Versions Compared

Key

  • This line was added.
  • This line was removed.
  • Formatting was changed.

Báo cáo khách hàng tiềm năng

  • Chức năng báo cáo nhằm thống kê Danh sách khách hàng có thể mua hàng dựa vào Tổng số viên thuốc được mua (đơn COD, Tích điểm, Đơn quà tặng) và kết quả mua hàng trong khoảng thời gian mua hàng cho phép

Các thông tin

...

trong báo cáo:

Thông tin đầu vào

...

Miêu tả

1

Loại báo cáo

Tên của báo cáo: Báo cáo khách hàng tiềm năng

2

Mô tả

Mô tả báo cáo

3

Thời gian xét

Mốc thời gian để tính ngày mua hàng dự kiến

  • Ngày sử dụng hết sản phẩm dự kiến = Tổng số viên thuốc/Liều dùng

    • Tổng số viên thuốc lấy từ các nguồn: Đơn COD ở bước duyệt = Đã thanh toán bao gồm cả SPKM + Các bản ghi tích điểm + đơn hàng quà tặng (không xét trạng thái)

  • Ngày dự kiến mua hàng = Ngày tạo đơn/Ngày tích điểm/Ngày tặng quà đầu tiên trong khoảng thời gian xét + Ngày sử dụng hết sản phẩm dự kiến + Thời gian chênh lệch so với ngày dự kiến mua hàng

4

Giới hạn thời gian tính

Dựa vào giới hạn thời gian tính để tính tổng số viên thuốc

...

trong khoảng thời gian xét

5

Đơn vị giới hạn thời gian tính

Đơn vị giới hạn thời gian tính theo tháng

6

Sản phẩm

Sản phẩm

7

Liều dùng

Liều dùng của sản phẩm tính theo ngày

8

Chênh lệch thời gian so với ngày dự kiến

Thời gian chênh lệch so với ngày dự kiến mua hàng

9

Trước khoảng thời gian mua hàng cho phép

...

  • Khoảng thời gian mua hàng cho phép = [Ngày mua hàng dự kiến - khoảng trước thời gian mua hàng cho phép] đến [Ngày mua hàng dự kiến + khoảng sau thời gian mua hàng cho phép]

10

Sau khoảng thời gian mua hàng cho phép

...

  • Khoảng thời gian mua hàng cho phép = [Ngày mua hàng dự kiến - khoảng trước thời gian mua hàng cho phép] đến [Ngày mua hàng dự kiến + khoảng sau thời gian mua hàng cho phép]

11

Thời gian chênh lệch tính phiếu

Thời gian chênh lệch tính phiếu cho Nhân viên kinh doanh

Các tiêu chí xem báo cáo

Thang đo

  • Khách hàng

  • Loại sự kiện: Sự kiện đầu tiên trong khoảng thời gian xét mà hệ thống tìm được

    • Có 3 loại sự kiện: Đơn COD, Quà tặng, Tích điểm

  • Ngày mua hàng: Ngày khách hàng có đơn COD/Tích điểm/Quà tặng trong khoảng thời gian mua hàng cho phép

  • Ngày mua hàng dự kiến

    • Ngày dự kiến mua hàng = Ngày tạo đơn/Ngày tích điểm/Ngày tặng quà đầu tiên trong khoảng thời gian xét + Ngày sử dụng hết sản phẩm dự kiến + Thời gian chênh lệch so với ngày dự kiến mua hàng

  • Ngày tạo đơn

    • Ngày có đơn COD/Tích điểm/Quà tặng đầu tiên trong khoảng thời gian xét

  • Nhân viên kinh doanh

    • Nhân viên kinh doanh phụ trách là người tạo phiếu thành công kể từ Ngày KH mua hàng - [Thời gian chênh lệch tính phiếu]

    • Phiếu thành công

      • Kết quả cuộc gọi = Gọi thành công

      • Sản phẩm phiếu = Sản phẩm đang xét

  • Sản phẩm

  • Trạng thái mua hàng

    • Đã mua hàng: Nếu trong [Khoảng thời gian mua hàng cho phép] KH được xác định là có đơn COD hoặc có Tích điểm

    • Chưa mua hàng: Nếu trong [Khoảng thời gian mua hàng cho phép] KH được xác định là không có đơn COD/ không Tích điểm

  • Số liên hệ

    • Tổng số khách hàng tiềm năng trong khoảng thời gian xét

  • Tổng số viên thuốc

    • Tổng số viên thuốc của khách hàng trong khoảng thời gian xét

    • Số viên thuốc được lấy từ các nguồn

      • Đơn COD bao gồm cả SPKM

      • Tích điểm

      • Quà tặng

  • Tỷ lệ khách hàng mua hàng(%)

    • Tỷ lệ khách hàng mua hàng = Số liên hệ có tình trạng mua hàng 'Đã mua'/ Tổng số khách hàng tiềm năng