Versions Compared

Key

  • This line was added.
  • This line was removed.
  • Formatting was changed.

...

Tên UC

Claim reward

Mức độ phức tạp

 

Mô tả mục đích

Cho phép người dùng tự rút lượng được reward để stake tiếp cho các dApp

Tác nhân

Chính

Người dùng ví

Phụ

 

Điều kiện trước

Đã cài đặt thành công extension

Đã active Network

Current Account khác “All Account”

Biểu đồ hoạt động

Drawio
zoom1
simple0
inComment0
pageId2266562873
custContentId2316501086
lbox1
diagramDisplayNameClaim reward
contentVer1
revision1
baseUrlhttps://oecsolution.atlassian.net/wiki
diagramNameClaim reward
pCenter0
width791
links
tbstyle
height1171

Luồng chính

 

Người dùng

Hệ thống

Người dùng mở màn hình List staking

Bấm nút Action của bản ghi muốn claim reward trong Danh sách

Hiển thị màn hình chọn action

Chọn hành động Claim reward

Mở màn hình Claim reward

Nhập thông tin Authorize

Bấm nút Confirm

 

Hệ thống kiểm tra thông tin authorize:

  • Nếu thông tin hợp lệ → Submit thành công, hiển thị màn hình Kết quả claim reward

  • Nếu thông tin không hợp lệ → Hiển thị thông báo lỗi và highlight trường lỗi

Người dùng xem kết quả trả về

 

Luồng rẽ nhánh

Tại bước kiểm tra thông tin Authorize:

  • Nếu nhập thông tin hợp lệ → Submit thành công, chuyển đến màn hình Claim reward Result

  • Nếu nhập thông tin không hợp lệ:

    • Nếu không nhập Password → Disable button Confirm

    • Nếu nhập password không hợp lệ → Hiển thị thông báo lỗi & Disable button Confirm

Điều kiện sau

  • UC thành công → Claim thành công, cập nhật thông tin stake của Account (nếu có reward)

UC: Compound staking

...

Tên UC

Compound staking

Mức độ phức tạp

 

Mô tả mục đích

Cho phép người dùng tạo 1 job tự động stake theo job đã tạo

Tác nhân

Chính

Người dùng ví

Phụ

 

Điều kiện trước

Đã cài đặt thành công extension

Đã active Network

Đã bật mạng Turing/ Turing Stage

Biểu đồ hoạt động

Drawio
zoom1
simple0
inComment0
pageId2266562873
custContentId2331148307
lbox1
diagramDisplayNameStaking_Compound
contentVer2
revision2
baseUrlhttps://oecsolution.atlassian.net/wiki
diagramNameStaking_Compound
pCenter0
width911
links
tbstyle
height1721

Luồng chính

 

Người dùng

Hệ thống

Người dùng mở màn hình List staking

Bấm nút Action của bản ghi muốn compound staking trong Danh sách

Hiển thị màn hình chọn action

Chọn hành động Compound staking

Kiểm tra task của account trong Validator:

  • Chưa có task → Hiển thị thao tác Compound

  • Đã có task → Hiển thị thao tác Cancel task

  • Case Compound: Nhập thông tin Compounding và Bấm nút Next

  • Case Cancel task: Bấm nút Cancel task

Kiểm tra thông tin compound

  • Thông tin hợp lệ → Chuyển đến màn hình Authorize transacton

  • Thông tin không hợp lệ → Hiển thị thông báo lỗi

Nhập password

Bấm nút Confirm

 

Hệ thống kiểm tra thông tin authorize:

  • Nếu thông tin hợp lệ → Submit thành công, hiển thị màn hình Kết quả Compound staking

  • Nếu thông tin không hợp lệ → Hiển thị thông báo lỗi và highlight trường lỗi

Người dùng xem kết quả trả về

 

Luồng rẽ nhánh

Tại bước kiểm tra task của account

  • Nếu Validator đã chọn chưa có task → Điều hướng người dùng đến màn hình Compound staking

  • Nếu Validator đã chọn đã có task → Điều hướng người dùng đến màn hình Cancel task

Tại bước kiểm tra thông tin Authorize:

  • Nếu nhập thông tin hợp lệ → Submit thành công, chuyển đến màn hình Compound staking result

  • Nếu nhập thông tin không hợp lệ:

    • Nếu không nhập Password → Disable button Confirm

    • Nếu nhập Amount < ED → Hiển thị thông báo lỗi

    • Nếu nhập password không hợp lệ → Hiển thị thông báo lỗi & Disable button Confirm

Điều kiện sau

  • UC thành công → job tự động stake được tạo thành công và chạy theo thời gian đã setup