...
Từ chuyên ngành | Ngĩa tiếng Việt |
---|---|
Clinical trial/ Study | Nghiên cứu lâm sàng dựa trên con người để khám phá hoặc xác minh một tác dụng lâm sàng, dược lý và / hoặc các hiệu quả dược động học khác của (các) sản phẩm nghiên cứu; và / hoặc để xác định bất kỳ phản ứng phụ nào đối với(các) sản phẩm nghiên cứu; và / hoặc để nghiên cứu sự hấp thụ, phân bố, trao đổi chất và bài tiết (các) sản phẩm nghiên cứu với mục đích xác định tính an toàn và / hoặc hiệu quả của nó. |
Site | Nơi làm nghiên cứu trong thực tế |
Subject | Bệnh nhân |
Visit | Lần thăm khám bao gồm cả ngày giờ đến thăm khám và một bộ các CRF bên trong đó |
Schedule Visit | Đặt lịch đến khám |
Enter Data | Nhập liệu |
Sign data | Kỹ dữ liệu sau khi nhập liệu hoàn thành hoặc là dữ liệu đã được xác minh |
Verify data | Xác minh dữ liệu nhập vào có đúng không |
Lock data | Khóa dữ liệu sau khi ký để chống việc tác động vào dữ liệu như sửa dữ liệu hay xác minh hay là ký,..vv |
Freeze | Đóng băng dữ liệu thực hiện sau khi hoàn thành nhập liệu để chống việc sửa dữ liệu trong lúc chờ ký hoặc chờ xác minh dữ liệu |
CRF (Case Report Form) | Mẫu báo cáo (Bệnh án) |
Edit Check | Là phần kiểm tra dữ liệu nhập vào chương trình có đúng theo rule hay không |
Rule | Các quy tắc cho nhập nhiệu. VD trường "Tem" chỉ cho phép giá trị từ 35.5-42 |
DN (Discrepancy Notes) | là phương tiện thức để lưu lại, để liên lạc và quản lý các vấn đề phát sinh của dữ liệu trong nghiên cứu |
...