...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Với Version
...
2
...
Version 2.0 sử dụng khái niệm PA là: Practices Area - Vùng thực hành
Process Area
Version này đưa ra: 22 quy trình với 4 nhóm danh mục:
Engineering
Project Management
Process Management
Support
...
Initials
...
Process Area
...
ML
...
Người thực hiện
...
SG - SP
...
Mô tả khác
...
REQM
...
Requirements Management
...
2
...
Engineering
...
SG1: Manage Requirements - Quản lý yêu cầu
SP 1.1 Obtain an Understanding of Requirements - Thu được sự hiểu biết về yêu cầu
SP 1.2 Obtain Commitment to Requirements - Đạt được cam kết các yêu cầu
SP 1.3 Manage Requirements Changes: Quản lý các thay đổi yêu cầu
SP 1.4 Maintain Bidirectional Traceability of Requirements - Duy trì khả năng truy xuất hai chiều của các yêu cầu
SP 1.5 Identify Inconsistencies between Project Work and Requirements - Xác định sự không nhất quán giữa dự án công việc và yêu cầu
...
Quản lý yêu cầu
Thu thập, khơi gợi yêu cầu
Tài liệu hóa, truy xuất, sắp xếp tuân theo thứ tự ưu tiên; thay đổi và cập nhật yêu cầu mới
...
PP
...
Project Planning
...
2
...
Project Management
...
SG 1 Establish Estimates: Thiết lập các ước tính
SP 1.1 Estimate the Scope of the Project - Ước tính phạm vi dự án
SP 1.2 Establish Estimates of Work Product and Task Attributes - Ước tính sản phẩm làm việc, các nhiệm vụ
SP 1.3 Define Project Life Cycle - Định nghĩa vòng đời của dự án
SP 1.4 Determine Estimates of Effort and Cost - Xác định ước lượng về thời gian và chi phí
SG 2 Develop a Project Plan - Phát triển kế hoạch dự án
SP 2.1 Establish the Budget and Schedule - Ước lượng ngân sách và lịch trình
SP 2.2 Identify Project Risks - Định nghĩa các rủi ro của dự án
SP 2.3 Plan for Data Management - Kế hoạch quản lý dữ liệu
SP 2.4 Plan for Project Resources - Kế hoạch quản lý nguồn lực dự án
SP 2.5 Plan for Needed Knowledge and Skills - Kế hoạch cho Kiến thức và kỹ năng cần thiết
SP 2.6 Plan Stakeholder Involvement - Kế hoạch tham gia của các bên liên quan
SP 2.7 Establish the Project Plan - Lập kế hoạch dự án
SG 3 Obtain Commitment to the Plan - Có được cam kết với kế hoạch
SP 3.1 Review Plans that Affect the Project - Xem lại các kế hoạch có ảnh hưởng đến dự án
SP 3.2 Reconcile Work and Resource Levels - Đối chiếu công việc và nguồn lực
SP 3.3 Obtain Plan Commitment - Đạt được cam kết kế hoạch (tuân theo đúng kế hoạch đề ra???)
...
Lập kế hoạch dự án
Mô tả cách thức dự án sẽ được thực hiện, kiểm soát và giám sát
Bao gồm các kế hoạch về:
Kế hoạch quản lý phạm vi
Kế hoạch quản lý yêu cầu
Kế hoạch quản lý tiến độ
Kế hoạch quản lý chi phí
Kế hoạch quản lý chất lượng
Kế hoạch quản lý nguồn lực
Kế hoạch quản lý rủi ro
Kế hoạch tham gia của các bên liên quan
Kế hoạch quản lý các thay đổi
Kế hoạch quản lý cấu hình
Kế hoạch quản lý mua hàng (mua sắm, đấu thầu)
Phạm vi cơ sở
Tiến độ cơ sở
Chi phí cơ sở
Cơ sở đo lường hiệu suất
Mô tả vòng đời dự án
Cách tiếp cận phát triển
Đánh giá quản lý
...
PMC
...
Project Monitoring and Control
...
2
...
Project Management
...
SG 1 Monitor Project Against Plan - Theo dõi dự án so với kế hoạch
SP 1.1 Monitor Project Planning Parameters - Theo dõi thông số lập kế hoạch dự án
SP 1.2 Monitor Commitments - Theo dõi các cam kết
SP 1.3 Monitor Project Risks - Theo dõi các rủi ro của dự án
SP 1.4 Monitor Data Management - Theo dõi việc quản lý dữ liệu
SP 1.5 Monitor Stakeholder Involvement - Theo dõi sự tham gia của các bên liên quan
SP 1.6 Conduct Progress Reviews - Tiến hành review quy trình
SP 1.7 Conduct Milestone Reviews - Tiến hành review các cột mốc
SG 2 Manage Corrective Action to Closure - Quản lý các hành động sửa chữa
SP 2.1 Analyze Issues - Phân tích vấn đề
SP 2.2 Take Corrective Action - Thực hiện hành động sửa chữa
SP 2.3 Manage Corrective Action - Quản lý việc thực hiện hành động sửa chữa
...
Theo dõi và gián sát dự án
Là quá trình tìm kiếm chứng cứ, phân tích và điều chỉnh quá trình thực hiện để đạt được mục tiêu của dự án.
Cung cấp thông tin về tiến độ thực hiện
Giúp nắm được thông tin để thực hiện các hành động khắc phục khi kết quả dự án không đúng theo kế hoạch
Các hoạt động theo dõi và giám sát:
So sánh kết quả với Kế hoạch
Đánh giá kết quả thực hiện và phân tích sự chênh lệch với kế hoạch → Đề xuất các biện pháp điều chỉnh, phòng ngừa (nếu cần)
Xác định rủi ro, phân tích, thu thập và theo dõi các biện pháp giải quyết rủi ro
Duy trì CSDL chính xác và cập nhật về các sản phẩm đầu ra của dự án, các tài liệu liên quan trong suốt quá trình thực hiện đến khi hoàn thành
Cung cấp các thông tin để hỗ trợ cho việc lập báo cáo về tình hình thực hiện, đo lường và dự báo tình hình thực hiện
Theo dõi, thu thập thông tin về kết quả thực hiện các điều chỉnh dự án
...
SAM
...
Supplier Agreement Management
...
2
...
Project Management
...
SG 1 Establish Supplier AgreementsM - Thiết lập các điều khoản/thỏa thuận với Nhà cung cấp
SP 1.1 Determine Acquisition Type - Xác định loại chuyển đổi
SP 1.2 Select Suppliers - Chọn nhà cung cấp
SP 1.3 Establish Supplier Agreements - Thiết lập các điều khoản/thỏa thuận với Nhà cung cấp
SG 2 Satisfy Supplier Agreements - Thỏa mãn các điều khoản của nhà cung cấp
SP 2.1 Execute the Supplier Agreement - Thực thi các điều khoản
SP 2.2 Monitor Selected Supplier Processes - Theo dõi các quy trình của NCC đã chọn
SP 2.3 Evaluate Selected Supplier Work Products - Đánh giá sản phẩm của NCC
SP 2.4 Accept the Acquired Product - Chấp nhận sản phẩm đã mua
SP 2.5 Transition Products - Chuyển tiếp sản phẩm
...
Quản lý thầu phụ/ Quản lý việc thuê ngoài
Quản lý việc mua lại sản phẩm từ nhà cung cấp khi đã có 1 thỏa thuận chính thức (Hợp đồng)
Quản lý việc thuê ngoài với hình thức chuyển một phần hoặc toàn bộ chức năng nhiệm vụ của doanh nghiệp ra gia công bên ngoài.
...
MA
...
Measurement & Analysis
...
2
...
Support
...
SG 1 Align Measurement and Analysis Activities - Điều chỉnh các hoạt động Đo lường và phân tích
SP 1.1 Establish Measurement Objectives - Thiết lập các mục tiêu đo lường
SP 1.2 Specify Measures - Chỉ định các biện pháp
SP 1.3 Specify Data Collection and Storage Procedures - Chỉ định các thủ tục thu thập và lưu trữ dữ liệu
SP 1.4 Specify Analysis Procedures - Chỉ định các thủ tục Phân tích
SG 2 Provide Measurement Results - Cung cấp kết quả đo lường
SP 2.1 Collect Measurement Data - Thu thập dữ liệu đo lường
SP 2.2 Analyze Measurement Data - Phân tích dữ liệu đo lường
SP 2.3 Store Data and Results - Lưu trữ dữ liệu và kết quả
SP 2.4 Communicate Results - Thông báo kết quả
...
Đo lường và Phân tích
Xác định 1 giá trị cụ thể. Đo lường xác định giá trị thực của đại lượng cần đo.
Giá trị đầu ra của việc đo lường là đầu vào của quá trình đánh giá và phân tích.
Đo lường và phân tích để phát tiển và duy trì 1 khả năng đo lường dùng để hỗ trợ các yêu cầu quản lý thông tin
...
PPQA
...
Process & Product QA
...
2
...
Support
...
SG 1 Objectively Evaluate Processes and Work Products - Đánh giá khách quan về Quy trình và Công việc sản xuất
SP 1.1 Objectively Evaluate Processes - Đánh giá khách quan về Quy trình
SP 1.2 Objectively Evaluate Work Products and Services - Đánh giá khách quan về công việc sản xuất và dịch vụ
SG 2 Provide Objective Insight - Cung cấp cái nhìn khách quan
SP 2.1 Communicate and Ensure Resolution of Noncompliance Issues - Thông báo và Đảm bảo giải quyết các vấn đề về sự không tuân thủ đúng quy trình
SP 2.2 Establish Records - Thiết lập hồ sơ
...
Quản lý chất lượng quy trình và Sản phẩm
Quy trình cung cấp cho nhân viên và quản lý cái nhìn sâu sắc về quy trình và các sản phẩm liên quan
Quản lý quy trình (PQA): Đảm bảo chất lượng quy trình làm việc, quy trình sản xuất phần mềm
Lập kế hoạch, xây dựng hệ thống quy trình thực hiện sản xuất phần mềm theo dự án
Đưa ra biểu mẫu, tài liệu, hướng dẫn thực hiện để đảm bảo chất lượng cho tất cả các bộ phận
Theo dõi, giám sát, kiểm tra từng bộ phận, từng dự án có đúng quy trình đã đề ra hay không
Thực hiện kiểm duyệt lần cuối (Final inspection) đối với những sản phẩm bàn giao cho khách hàng để đảm bảo chất lượng đúng như cam kết
Thu nhận và theo dõi các ý kiến phản hồi khách hàng
Thực hiện việc đo đạc và phân tích số liệu để đánh giá chất lượng sản phẩm
=> Đưa ra nhận định, ý kiến, đề xuất để có phương pháp cải tiến các quy trình tốt hơn
...
CM
...
Configuration Management
...
2
...
Support
...
SG 1 Establish Baselines - Thiết lập đường cơ sở
SP 1.1 Identify Configuration Items - Xác định các mục cấu hình
SP 1.2 Establish a Configuration Management System - Thiết lập 1 hệ thống quản lý cấu hình
SP 1.3 Create or Release Baselines - Tạo hoặc phát hành đường cơ sở
SG 2 Track and Control Changes - Theo dõi và kiểm soát sự thay đổi
SP 2.1 Track Change Requests - Theo dõi các yêu cầu thay đổi
SP 2.2 Control Configuration Items - Kiểm soát các mục cấu hình
SG 3 Establish Integrity - Thiết lập tính toàn vẹn
SP 3.1 Establish Configuration Management Records - Thiết lập hồ sơ Quản lý cấu hình
SP 3.2 Perform Configuration Audits - Thực hiện kiểm tra cấu hình
Quản lý cấu hình
Quản lý cấu hình là quản lý và kiểm soát bất kỳ thay đổi nào được thực hiện đối với chức năng phần mềm.
Nhằm thiết lập và đảm bảo tín toàn vẹn của các sản phẩm trung gian cũng như các sản phẩm sau cùng của một dự án phần mềm, xuyên suốt chu kỳ sống của dự án đó
Bao gồm các công việc về nhận dạng, tổ chức, và quản lý các thay đổi đối với những sản phẩm đang được xây dựng bởi một nhóm lập trình viên, từ các sản phẩm trung gian đến sản phẩm sau cùng
...
RD
...
Requirements Development
...
3
...
Engineering
...
SG 1 Develop Customer Requirements - Phát triển yêu cầu khách hàng
SP 1.1 Elicit Needs - Gợi ra nhu cầu
SP 1.2 Develop the Customer Requirements - Phát triển yêu cầu khách hàng
SG 2 Develop Product Requirements - Phát triển yêu cầu sản phẩm
SP 2.1 Establish Product and Product-Component Requirements - Thiết lập các yêu cầu về sản phẩm, thành phần sản phẩm
SP 2.2 Allocate Product-Component Requirements - Phân bổ các yêu cầu sản phẩm
SP 2.3 Identify Interface Requirements - Xác định các yêu cầu về Giao diện
SG 3 Analyze and Validate Requirements - Phân tích và xác nhận các yêu cầu
SP 3.1 Establish Operational Concepts and Scenarios - Thiết lập các khái niệm hoạt động và kịch bản
SP 3.2 Establish a Definition of Required Functionality - Thiết lập các yêu cầu chức năng
SP 3.3 Analyze Requirements - Phân tích yêu cầu
SP 3.4 Analyze Requirements to Achieve Balance - Phân tích các yêu cầu để đạt được sự cân bằng
SP 3.5 Validate Requirements - Xác nhận các yêu cầu
Phát triển yêu cầu
Xây dựng và phân tích Khách hàng, Sản phẩm, các yêu cầu sản phẩm thành phần
=> Phát triển các yêu cầu, phân tích yêu cầu, xác nhận yêu cầu => Tài liệu đặc tả yêu cầu chức năng
...
TS
...
Technical Solution
...
3
...
Engineering
...
SG 1 Select Product-Component Solutions - Chọn giải pháp
SP 1.1 Develop Alternative Solutions and Selection Criteria - Phát triển giải pháp thay thế và tiêu chí lựa chọn
SP 1.2 Select Product Component Solutions - Chọn giải pháp
SG 2 Develop the Design - Phát triển thiết kế
SP 2.1 Design the Product or Product Component - Thiết kế sản phẩm, thành phần sản phẩm
SP 2.2 Establish a Technical Data Package - Thiết lập 1 gói dữ liệu kỹ thuật
SP 2.3 Design Interfaces Using Criteria - Thiết kế giao diện
SP 2.4 Perform Make, Buy, or Reuse Analysis - Thực hiện phân tích Tạo, Mua hoặc tái sử dụng
SG 3 Implement the Product Design - Thực hiện thiết kế sản phẩm
SP 3.1 Implement the Design - Thực hiện thiết kế
SP 3.2 Develop Product Support Documentation - Phát triển tài liệu hỗ trợ
...
Giải pháp kỹ thuật
Dùng giải pháp kỹ thuật để xử lý các yêu cầu, bài toán mà KH đặt ra, thường tập trùng trên các tính năng lớn
Thiết kế, phát triển và thực hiện các giải pháp cho các yêu cầu
Các giải pháp, thiết kế và sự thực hiên bao gồm sản phẩm, thành phần sản phẩm và các sản phẩm liên quan đến vòng đời của 1 hoặc nhiều quy trình
...
PI
...
Product Integration
...
3
...
Engineering
...
SG 1 Prepare for Product Integration - Chuẩn bị tích hợp sản phẩm
SP 1.1 Determine Integration Sequence - Xác định quy trình tích hợp
SP 1.2 Establish the Product Integration Environment - Thiết lập môi trường tích hợp
SP 1.3 Establish Product Integration Procedures and Criteria - Thiết lập các thủ tục, tiêu chí tích hợp sản phẩm
SG 2 Ensure Interface Compatibility - Đảm bảo khả năng tương thích của giao diện
SP 2.1 Review Interface Descriptions for Completeness - Review mô tả giao diện để hoàn chỉnh
SP 2.2 Manage Interfaces - Quản lý các giao diện
SG 3 Assemble Product Components and Deliver the Product - Tích hợp các thành phần và chuyển giao sản phẩm
SP 3.1 Confirm Readiness of Product Components for Integration - xác nhận sự sẵn sàng của các thành phần để tích hợp
SP 3.2 Assemble Product Components - Tích hợp các thành phần
SP 3.3 Evaluate Assembled Product Components - Đánh giá các thành phần đã tích hợp
SP 3.4 Package and Deliver the Product or Product Component - Đóng gói và chuyển giao sản phẩm
...
Tích hợp sản phẩm
Tích hợp các thành phần của sản phẩm, đảm bảo sản phẩm hoạt động đúng sau khi tích hợp
...
VER
...
Verification
...
3
...
Engineering
...
SG 1 Prepare for Verification - Chuẩn bị kiểm tra
SP 1.1 Select Work Products for Verification: Chọn công việc sản xuất để kiểm tra
SP 1.2 Establish the Verification Environment: Thiết lập môi trường kiểm tra
SP 1.3 Establish Verification Procedures and Criteria - Thiết lập các thủ tục và tiêu chí kiểm tra
SG 2 Perform Peer Reviews - Thực hiện review ngang hàng
SP 2.1 Prepare for Peer Reviews - Chuẩn bị review ngang hàng
SP 2.2 Conduct Peer Reviews - Tiến hành review ngang hàng
SP 2.3 Analyze Peer Review Data - Phân tích dữ liệu review ngang hàng
SG 3 Verify Selected Work Products - kiểm tra công việc sản xuất được chọn
SP 3.1 Perform Verification - Thực hiện kiểm tra
SP 3.2 Analyze Verification Results - Phân tích kết quả kiểm tra
...
Kiểm tra/Tra soát
Đảm bảo các công việc sản xuất đúng với các yêu cầu đã chỉ định
...
VAL
...
Validation
...
3
...
Engineering
...
SG 1 Prepare for Validation - Chuẩn bị thẩm định
SP 1.1 Select Products for Validation - Chọn sản phẩm để thẩm định
SP 1.2 Establish the Validation Environment - Thiết lập môi trường thẩm định
SP 1.3 Establish Validation Procedures and Criteria - Thiết lập thủ tục và tiêu chí thẩm định
SG 2 Validate Product or Product Components - Thẩm định sản phẩm
SP 2.1 Perform Validation - Thực hiện thẩm định
SP 2.2 Analyze Validation Results - Phân tích kết quả thẩm định
...
Thẩm định
Chứng minh sản phẩm đã đáp ứng được mục đích sử dụng khi đặt nó vào môi trường dự kiến
...
RSKM
...
Risk Management
...
3
...
Project Management
...
SG 1 Prepare for Risk Management - Chuẩn bị quản lý rủi ro
SP 1.1 Determine Risk Sources and Categories - Xác định nguồn rủi ro và phân loại
SP 1.2 Define Risk Parameters - Định nghĩa các tham số rủi ro
SP 1.3 Establish a Risk Management Strategy - Thiết lập Chiến lược quản lý rủi ro
SG 2 Identify and Analyze Risks - Chỉ định và Phân tích rủi ro
SP 2.1 Identify Risks - Chỉ định rủi ro
SP 2.2 Evaluate, Categorize, and Prioritize Risks - Đánh giá, Phân loại
SG 3 Mitigate Risks - Giảm thiểu rủi ro
SP 3.1 Develop Risk Mitigation Plans - Phát triển kế hoạch làm giảm rủi ro
SP 3.2 Implement Risk Mitigation Plans - Thực hiện kế hoạch giảm thiểu rủi ro
...
Quản lý rủi ro
Xác định các vấn đề tiềm ẩn (potential problems) trước khi chúng xảy ra
Hoạt động xử lý rủi ro cần được lên kế hoạch và thực hiện khi cần thiết trong suốt vòng đời của sản phẩm
Làm giảm thiểu các tác động tiêu cực đến việc đạt được mục đích
Rủi ro cần được xác định và quản lý ngay từ khi bắt đầu dự án và được cập nhật thường xuyên trong khi dự án đang được tiến hành. Project manager và nhóm xem xét những gì đã xảy ra trong dự án, tình trạng hiện tại của dự án và những gì chưa xảy ra, sau đó đánh giá lại các mối nguy và cơ hội tiềm ẩn
Các yếu tố của rủi ro:
Khả năng xảy ra rủi ro
Mức độ ảnh hưởng
Thời gian dự kiến xảy ra trong dự án
Tần suất xảy ra
Phân loại rủi ro:
Rủi ro bên ngoài: Luật pháp, cạnh tranh, hạ tầng,…
Rủi ro nội bộ: nguồn lực, giao tiếp, thay đổi tiến độ/ngân sách…
Rủi ro kỹ thuật: thay đổi công nghệ, quy trình kỹ thuật, giao diện kỹ thuật, yêu cầu, phạm vi…
Rủi ro thương mại: Nhà thầu phụ, Khách hàng, sự ổn định của KH…
Các rủi ro không lường trước được
Quy trình QL rủi ro:
Lập kế hoạch quản lý rủi ro
Xác định các rủi ro
Phân tích định tính rủi ro
Phân tích định lượng rủi ro
Lập kế hoạch ứng phó rủi ro
Thực hiện ứng phó rủi ro
Giám sát rủi ro
...
IPM
...
Integrate Product Management/Integrated Project Management
...
3
...
Project Management
...
SG 1 Use the Project's Defined Process - Sử dụng quy trình do dự án xác định
SP 1.1 Establish the Project's Defined Process - Thiết lập quy trình xác định của dự án
SP 1.2 Use Organizational Process Assets for Planning Project Activities - Sử dụng tài sản của quy trình tổ chức để lên kế hoạch hoạt động
SP 1.3 Establish the Project's Work Environment - Thiết lập môi trường làm việc của dự án
SP 1.4 Integrate Plans - Tích hợp kế hoạch
SP 1.5 Manage the Project Using the Integrated Plans - Quản lý dự án sử dụng kế hoạch tích hợp
SP 1.6 Contribute to the Organizational Process Assets - Đóng góp vào tài sản quy trình của tổ chức
SG 2 Coordinate and Collaborate with Relevant Stakeholders - Phối hợp và cộng tác với các bên liên quan thích hợp
SP 2.1 Manage Stakeholder Involvement - Quản lý sự tham gia của các bên liên quan
SP 2.2 Manage Dependencies - Quản lý sự phụ thuộc
SP 2.3 Resolve Coordination Issues - Phối hợp giải quyết các vấn đề
Quản lý dự án tích hợp
Thiết lập và quản lý dự án
Sự tham gia của các bên liên quan được quản lý theo 1 quy trình tích hợp và xác định, được điều chỉnh từ bộ quy trình chuẩn của tổ chức
Quy trình thực hiện:
Xây dựng điều lệ dự án
Xây dựng kế hoạch quản lý dự án
Chỉ đạo và quản lý công việc dự án
Theo dõi và kiểm soát công việc dự án
Thực hiện kiểm soát thay đổi tích hợp
Thực hiện các công việc cần thiết để các công việc được kết thúc
...
OPF
...
Organizational Process Focus
...
3
...
Process Management
...
SG 1 Determine Process Improvement Opportunities - Xác định cơ hội cải tiến quy trình
SP 1.1 Establish Organizational Process Needs - Thiết lập các nhu cầu quy trình
SP 1.2 Appraise(Thẩm định) the Organization's Processes - Thẩm định quy trình
SP 1.3 Identify the Organization's Process Improvements - Xác định quy trình phát triển
SG 2 Plan and Implement Process Improvement Activities - Lập kế hoạch và thực hiện các hành động cải tiến quy trình
SP 2.1 Establish Process Action Plans - Thiết lập kế hoạch hành động
SP 2.2 Implement Process Action Plans - Thực hiện kế hoạch
SG 3 Deploy Organizational Process Assets and Incorporate Lessons Learned - Triển khai xử lý tài sản quy trình và kết hợp các bài học kinh nghiệm
SP 3.1 Deploy Organizational Process Assets - Triển khai
SP 3.2 Deploy Standard Processes - Triển khai quy trình chuẩn
SP 3.3 Monitor Implementation - Theo dõi dự cải tiến
SP 3.4 Incorporate Process-Related Experiences into the Organizational Process Assets - Kết hợp quy trình và kinh nghiệm liên quan vào việc xử lý tài sản quy trình
...
Tập trung vào quy trình tổ chức
Lên kế hoạch và thực hiện cải tiến quy trình
Việc cải tiến dựa trên ưu điểm, nhược điểm và tài sản hiện tại của quy trình
...
OPD
+ IPPD
...
Organizational Process Definition
...
3
...
Process Management
...
SG 1 Establish Organizational Process Assets - Thiết lập bộ tài sản quy trình tổ chức
SP 1.1 Establish Standard Processes - Thiết lập quy trình chung
SP 1.2 Establish Life-Cycle Model Descriptions - Thiết lập các mô tả về mô hình vòng đời
SP 1.3 Establish Tailoring Criteria and Guidelines - Thiết lập các tiêu chí và hướng dẫn đo đạc
SP 1.4 Establish the Organization's Measurement Repository - Thiết lập kho lưu trữ đánh giá của tổ chức
SP 1.5 Establish the Organization's Process Asset Library - Thiết lập thư viện tài sản quy trình tổ chức
SG 2 Enable IPPD Management
SP 2.1 Establish Empowerment Mechanisms - Thiết lập cơ chế trao quyền
SP 2.2 Establish Rules and Guidelines for Integrated Teams - Thiết lập các điều luật và hướng dẫn cho team tích hợp
SP 2.3 Balance Team and Home Organization Responsibilities - Cân bằng team và trách nhiệm tổ chức
...
Xác định quy trình tổ chức
Thiết lập và duy trì một bộ tài sản quy trình tổ chức
...
OT
...
Organizational Traning
...
3
...
Process Management
...
SG 1 Establish an Organizational Training Capability Thiết lập các mức hướng dẫn
SP 1.1 Establish the Strategic Training Needs - Thiết lập nhu cầu đào tạo chiến lược
SP 1.2 Determine Which Training Needs Are the Responsibility of the Organization - Xác định nhu cầu đào tạo nào là trách nhiệm của tổ chức
SP 1.3 Establish an Organizational Training Tactical Plan: Thiết lập kế hoạch đào tạo chiến thuật
SP 1.4 Establish Training Capability - Thiết lập mức đào tạo
SG 2 Provide Necessary Training - Cung cấp đào tạo cần thiết
SP 2.1 Deliver Training - Đào tạo
SP 2.2 Establish Training Records - Thiết lập hồ sơ đào tạo
SP 2.3 Assess Training Effectiveness - Đánh giá hiệu quả đào tạo
...
Đào tạo tổ chức
Phát triển kỹ năng và kiến thức về những gì có thể thực hiện với vai trò của mình 1 cách hiệu quả và hiệu suất
...
DAR
...
Decision Analysis & Resolution
...
3
...
Support
...
SG 1 Evaluate Alternatives - Phân tích giải pháp thay thế
SP 1.1 Establish Guidelines for Decision Analysis - Thiết lập Hướng dẫn phân tích quyết định
SP 1.2 Establish Evaluation Criteria - Thiết lập các tiêu chí đánh giá
SP 1.3 Identify Alternative Solutions - Xác định các giải pháp thay thế
SP 1.4 Select Evaluation Methods - Chọn phương thức đánh giá
SP 1.5 Evaluate Alternatives - Đánh giá các giải pháp thay thế
SP 1.6 Select Solutions - Lựa chọn giải pháp
...
Phân tích quyết định và lựa chọn giải pháp
Phân tích các quyết định
Bằng cách: sử dụng 1 quy trình đánh giá chính thức và đánh giá các giải pháp thay thế dựa trên các tiêu chí đã thiết lập
...
QPM
...
Quantitative Project Management
...
4
...
Project Management
...
SG 1 Quantitatively Manage the Project - Quản lý định lượng dự án
SP 1.1 Establish the Project's Objectives - Thiết lập mục đích của dự án
SP 1.2 Compose the Defined Processes - Soạn các quy trình đã xác định
SP 1.3 Select the Sub-processes that Will Be Statistically Managed - Chọn quy trình con sẽ được quản lý thống kê
SP 1.4 Manage Project Performance - Quản lý hiệu năng dự án
SG 2 Statistically Manage Sub-process Performance - Thống kê hiệu năng của quy trình con được quản lý thống kê
SP 2.1 Select Measures and Analytic Techniques - Chọn biện pháp và kỹ thuật phân tích
SP 2.2 Apply Statistical Methods to Understand Variation - Áp dụng phương thức thống kê để hiểu biến thể
SP 2.3 Monitor Performance of the Selected Sub-processes - Theo dõi hiệu năng của quy trình con đã chọn
SP 2.4 Record Statistical Management Data - Quản lý dữ liệu thống kê
...
Quản lý định lượng dự án
Quản lý định lượng dự án để đạt được chất lượng và hiệu suất quy trình đã thiết lập
Mọi quy trình cần được quản lý thông qua các con số cụ thể, được thống kê và phân tích
...
OPP
...
Organizational Process Performance
...
4
...
Process Management
...
SG 1 Establish Performance Baselines and Models - Thiết lập cơ sở và mô hình thực hiện
SP 1.1 Select Processes - Chọn quy trình
SP 1.2 Establish Process Performance Measures - Thiết lập các biện pháp thực hiện quy trình
SP 1.3 Establish Quality and Process Performance Objectives - Thiết lập các mục đích về Chất lương và Hiệu quả quy trình
SP 1.4 Establish Process Performance Baselines - Thiết lập Hiệu suất quy trình cơ sở
SP 1.5 Establish Process Performance Models - Thiết lập mô hình Hiệu suất quy trình
...
Quản lý hiệu suất quy trình
Thiết lập và duy trì hiểu biết định lượng về việc thực hiện quy trình chuẩn nhằm hỗ trợ các mục tiêu về chất lượng và hiệu năng quy trình
Cung cấp dữ liệu thực hiện, cơ sở và mô hình quản lý định lượng dự án
...
CAR
...
Causal Annalysis and Resolution
...
5
...
Support
...
SG1: Determine Causes of Defect: Xác định nguyên nhân của lỗi
SP1.1: Select Defect Data for Analysis - Chọn dữ liệu lỗi cho quá trình phân tích
SP1.2: Analysis Causes - Phân tích nguyên nhân
SG2: Address Causes of Defects - Giải quyết các nguyên nhân gây ra lỗi
SP2.1: Implement the Action Proposals - Thực hiện các hành động đề xuất
SP2.2: Evaluate the Effect of Changes - Đánh giá hiệu quả thay đổi
SP2.3: Record Data - Ghi lại dữ liệu
...
Phân tích nguyên nhân và lựa chọn giải pháp
Đưa ra và định nghĩa các nguyên nhân phổ biến của các vấn đề
Đưa ra hành động, biện pháp để ngăn chặn các vấn đề trên trong tương lai
...
OPM
...
Organizational Innovation and Deployment
Organizational Performance Management
...
5
...
Process Management
...
SG1: Select Improvement - Lựa chọn cải tiến
SP 1.1 Collect and Analyze Improvement Proposals - Thu thập và phân tích các đề xuất cải tiến
SP 1.2 Identify and Analyze Innovations - Định nghĩa và phân tích sự đổi mới
SP 1.3 Pilot Improvements - Cải tiến thí điểm
SP 1.4 Select Improvements for Deployment - Lựa chọn cải tiến để triển khai
SG2: Deploy Improvements - Triển khai cải tiến
SP 2.1 Plan the Deployment areas - Lên kế hoạch các khu vực triển khai
SP 2.2 Manage the Deployment - Quản lý việc triển khai
SP 2.3 Measure Improvement Effects - Đo lường hiệu quả cải tiến
...
Tổ chức triển khai và đổi mới/ Quản lý hiệu quả quá trình
Chọn và triển khai từng bước cải tiến và sáng tạo nhằm nâng cao quy trình và công nghệ
Giúp cải tiến chất lượng và hiệu quả quy trình xuất phát từ tiêu kinh doanh của doanh nghiệp
Practices Area
Với Version 2.0:
Các khái niệm được thay đổi:
Process Areas → Practices Areas
Nhóm Category được thay đổi
Dùng Capability Areas trong từng Category Areas
Tại Ver này, có tổng cộng 25 PAs, được chia thành 4 nhóm Khu vực khả năng - Capability Areas
Trong đó,
...
Có 20 PAs tác động trực tiếp đến các mức tăng trưởng (ML)
4 Category Area
...
.0:
Các khái niệm được thay đổi:
Process Areas → Practices Areas
Nhóm Category được thay đổi
Dùng Capability Areas trong từng Category Areas
Tại Ver này, có tổng cộng 25 PAs, được chia thành 4 Category Areas và nhóm vào 12 nhóm Khu vực khả năng - Capability Areas
Trong đó,
Có 20 PAs tác động trực tiếp đến các mức tăng trưởng (ML)
4 Category Areas
Cấu trúc
...
Drawio | ||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Hướng tiếp cận
Drawio | ||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Category Area | Define | Capability Areas | Define | |
---|---|---|---|---|
1 | Doing |
|
Gồm các Capability Areas:
Ensuring Quality |
...
| |
2 | Engineering & Developing Products |
...
| |
3 | Delivering and Managing Services |
...
| |
4 | Selecting & Managing Suppliers |
...
| |
5 | Managing |
...
|
Gồm các Capability Areas:
Planning and Managing Work |
...
| |
6 | Managing Business Resilience |
...
| |
7 | Managing the Workforce |
...
| |
8 | Enabling |
...
|
...
Supporting Implementation |
...
| ||
9 | Managing Safety | |
10 | Managing Security | |
11 | Improving |
...
|
...
Sustaining Habit and Persistence |
...
| |
12 | Improving Performance |
...
|
Practices Areas
...
Initials | Practices Areas | ML | Capibility Areas | Category Areas | Mô tả khác | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | MPM | Managing Performance and Measurement | 2, 3, 4, 5 | Improving Performance | Improving | Intent & Value:
=> Tối ưu hóa lợi tức đầu tư của doanh nghiệp (Business return on invesment) bằng cách tập trung vào quản lý và cải tiến effort trong chi phí, lịch trình và chất lượng Practices Summary:
|
2 | SAM | Supplier Agreement Management | 2, 3 | Selecting & Managing Suppliers | Doing | Intent & Value:
Practices Summary:
|
3 | PQA | Process Quality Assurance | 2, 3 | Ensuring Quality | Doing | Intent & Value:
=> Giải quyết gốc rễ các vấn đề để giảm thiểu việc làm lại; Hướng đến việc Nâng cao chất lượng và Năng suất Practices Summary:
|
4 | CM | Configuration Management | 2, 3 | Supporting Implementation | Enabling | Intent & Value:
Practices Summary:
|
5 | MC | Monitor and Control (Planning + Monitor & Control) | 2, 3 | Planning and Managing Work | Managing | Intent & Value:
Practices Summary:
|
6 | PLAN | Planning | 2, 3, 4 | Planning and Managing Work | Managing | Intent & Value:
Practices Summary:
|
7 | EST | Estimating | 2, 3 | Planning and Managing Work | Managing | Intent & Value:
Practices Summary:
|
8 | RDM | Requirements Development and Management (Requirement Management + Requirement Development) | 2, 3 | Ensuring Quality | Doing | Intent & Value:
=> Đảm bảo đúng nhu cầu và mong muốn của Khách hàng Practices tại các ML
|
9 | GOV | Governance - Quản trị | 2, 3, 4 | Sustaining (Duy trì) Habit and Persistence (Sự bền bỉ) | Improving | Intent & Value:
Practices Summary:
|
10 | II | Implementation Infrastructure - Triển khai cơ sở hạ tầng | 2, 3 | Sustaining Habit and Persistence | Improving | Intent & Value:
Practices Summary:
|
11 | CAR | Causal Analysis and Resolution | 3, 4, 5 | Supporting Implementation | Enabling | Intent & Value:
Practices Summary:
|
12 | DAR | Decision Analysis and Resolution | 3 | Supporting Implementation | Enabling | Intent & Value:
Practices Summary:
|
13 | OT | Organizational Training | 3 | Managing the Workforce | Managing | Intent & Value:
Practices Summary:
|
14 | RSK | Risk Management | 3 | Managing Business Resilience | Managing | Intent & Value:
Practices Summary:
|
15 | PAD | Process Asset Development | 3, 4 | Improving Performance | Improving | Intent & Value:
Practices Summary:
|
16 | PR | Peer Reviews | 3 | Ensuring Quality | Doing | Intent & Value:
Practices Summary:
|
17 | PCM | Process Management | 3, 4 | Improving Performance | Improving | Intent & Value:
=> Đảm bảo các quy trình, cơ sở hạ tầng và sự cải tiến này góp phần (contribute) vào việc thực hiện mục tiêu kinh doanh Practices Summary:
|
18 | VV | Verification and Validation | 3 | Ensuring Quality | Doing | Intent & Value:
Practices Summary:
|
19 | TS | Technical Solution | 3 | Engineering & Developing Products | Doing | Intent & Value:
Practices Summary:
|
20 | PI | Product Integration | 3 | Engineering & Developing Products | Doing | Intent & Value:
Practices Summary:
|
21 | SDM | Service Delivery Management | Delivering and Managing Services | Doing | Intent & Value:
Practices Summary:
| |
22 | STSM | Strategic Service Management | Delivering and Managing Services | Doing | Intent & Value:
Practices Summary:
| |
23 | SSS | Supplier Source Selection | Selecting & Managing Suppliers | Doing | Intent & Value:
=> Cải tiến khả năng để chọn được nhà cung cấp đủ điều kiện cung cấp giải pháp nhất Practices Summary:
| |
24 | IRP | Incident Resolution & Prevention - Giải quyết và phòng ngừa sự cố | Managing Business Resilience | Managing | Intent & Value:
Practices Summary:
| |
25 | CONT | Continuity | Managing Business Resilience | Managing | Intent & Value:
Practices Summary:
|
...