Các Version 1.2, 1.3: sử dụng khái niệm PA là: Process Area - Vùng quy trình
Version 2.0 sử dụng khái niệm PA là: Practices Area - Vùng thực hành
Process Area
Version này đưa ra: 22 quy trình với 4 nhóm danh mục:
Engineering
Project Management
Process Management
Support
Initials | Process Area | ML | Người thực hiện | SG - SP | Mô tả khác | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | REQM | Requirements Management | 2 | Engineering | SG1: Manage Requirements - Quản lý yêu cầu
| Quản lý yêu cầu
|
2 | PP | Project Planning | 2 | Project Management | SG 1 Establish Estimates: Thiết lập các ước tính
SG 2 Develop a Project Plan - Phát triển kế hoạch dự án
SG 3 Obtain Commitment to the Plan - Có được cam kết với kế hoạch
| Lập kế hoạch dự án
|
3 | PMC | Project Monitoring and Control | 2 | Project Management | SG 1 Monitor Project Against Plan - Theo dõi dự án so với kế hoạch
SG 2 Manage Corrective Action to Closure - Quản lý các hành động sửa chữa
| Theo dõi và gián sát dự án Là quá trình tìm kiếm chứng cứ, phân tích và điều chỉnh quá trình thực hiện để đạt được mục tiêu của dự án.
Các hoạt động theo dõi và giám sát:
|
4 | SAM | Supplier Agreement Management | 2 | Project Management | SG 1 Establish Supplier AgreementsM - Thiết lập các điều khoản/thỏa thuận với Nhà cung cấp
SG 2 Satisfy Supplier Agreements - Thỏa mãn các điều khoản của nhà cung cấp
| Quản lý thầu phụ/ Quản lý việc thuê ngoài
|
5 | MA | Measurement & Analysis | 2 | Support | SG 1 Align Measurement and Analysis Activities - Điều chỉnh các hoạt động Đo lường và phân tích
SG 2 Provide Measurement Results - Cung cấp kết quả đo lường
| Đo lường và Phân tích
|
6 | PPQA | Process & Product QA | 2 | Support | SG 1 Objectively Evaluate Processes and Work Products - Đánh giá khách quan về Quy trình và Công việc sản xuất
SG 2 Provide Objective Insight - Cung cấp cái nhìn khách quan
| Quản lý chất lượng quy trình và Sản phẩm Quy trình cung cấp cho nhân viên và quản lý cái nhìn sâu sắc về quy trình và các sản phẩm liên quan
=> Đưa ra nhận định, ý kiến, đề xuất để có phương pháp cải tiến các quy trình tốt hơn |
7 | CM | Configuration Management | 2 | Support | SG 1 Establish Baselines - Thiết lập đường cơ sở
SG 2 Track and Control Changes - Theo dõi và kiểm soát sự thay đổi
SG 3 Establish Integrity - Thiết lập tính toàn vẹn
| Quản lý cấu hình
|
8 | RD | Requirements Development | 3 | Engineering | SG 1 Develop Customer Requirements - Phát triển yêu cầu khách hàng
SG 2 Develop Product Requirements - Phát triển yêu cầu sản phẩm
SG 3 Analyze and Validate Requirements - Phân tích và xác nhận các yêu cầu
| Phát triển yêu cầu
=> Phát triển các yêu cầu, phân tích yêu cầu, xác nhận yêu cầu => Tài liệu đặc tả yêu cầu chức năng |
9 | TS | Technical Solution | 3 | Engineering | SG 1 Select Product-Component Solutions - Chọn giải pháp
SG 2 Develop the Design - Phát triển thiết kế
SG 3 Implement the Product Design - Thực hiện thiết kế sản phẩm
| Giải pháp kỹ thuật
|
10 | PI | Product Integration | 3 | Engineering | SG 1 Prepare for Product Integration - Chuẩn bị tích hợp sản phẩm
SG 2 Ensure Interface Compatibility - Đảm bảo khả năng tương thích của giao diện
SG 3 Assemble Product Components and Deliver the Product - Tích hợp các thành phần và chuyển giao sản phẩm
| Tích hợp sản phẩm
|
11 | VER | Verification | 3 | Engineering | SG 1 Prepare for Verification - Chuẩn bị kiểm tra
SG 2 Perform Peer Reviews - Thực hiện review ngang hàng
SG 3 Verify Selected Work Products - kiểm tra công việc sản xuất được chọn
| Kiểm tra/Tra soát
|
12 | VAL | Validation | 3 | Engineering | SG 1 Prepare for Validation - Chuẩn bị thẩm định
SG 2 Validate Product or Product Components - Thẩm định sản phẩm
| Thẩm định
|
13 | RSKM | Risk Management | 3 | Project Management | SG 1 Prepare for Risk Management - Chuẩn bị quản lý rủi ro
SG 2 Identify and Analyze Risks - Chỉ định và Phân tích rủi ro
SG 3 Mitigate Risks - Giảm thiểu rủi ro
| Quản lý rủi ro
Các yếu tố của rủi ro:
Phân loại rủi ro:
Quy trình QL rủi ro:
|
14 | IPM | Integrate Product Management/Integrated Project Management | 3 | Project Management | SG 1 Use the Project's Defined Process - Sử dụng quy trình do dự án xác định
SG 2 Coordinate and Collaborate with Relevant Stakeholders - Phối hợp và cộng tác với các bên liên quan thích hợp
| Quản lý dự án tích hợp
Quy trình thực hiện:
|
15 | OPF | Organizational Process Focus | 3 | Process Management | SG 1 Determine Process Improvement Opportunities - Xác định cơ hội cải tiến quy trình
SG 2 Plan and Implement Process Improvement Activities - Lập kế hoạch và thực hiện các hành động cải tiến quy trình
SG 3 Deploy Organizational Process Assets and Incorporate Lessons Learned - Triển khai xử lý tài sản quy trình và kết hợp các bài học kinh nghiệm
| Tập trung vào quy trình tổ chức
|
16 | OPD + IPPD | Organizational Process Definition | 3 | Process Management | SG 1 Establish Organizational Process Assets - Thiết lập bộ tài sản quy trình tổ chức
SG 2 Enable IPPD Management
| Xác định quy trình tổ chức
|
17 | OT | Organizational Traning | 3 | Process Management | SG 1 Establish an Organizational Training Capability Thiết lập các mức hướng dẫn
SG 2 Provide Necessary Training - Cung cấp đào tạo cần thiết
| Đào tạo tổ chức
|
18 | DAR | Decision Analysis & Resolution | 3 | Support | SG 1 Evaluate Alternatives - Phân tích giải pháp thay thế
| Phân tích quyết định và lựa chọn giải pháp
|
19 | QPM | Quantitative Project Management | 4 | Project Management | SG 1 Quantitatively Manage the Project - Quản lý định lượng dự án
SG 2 Statistically Manage Sub-process Performance - Thống kê hiệu năng của quy trình con được quản lý thống kê
| Quản lý định lượng dự án
|
20 | OPP | Organizational Process Performance | 4 | Process Management | SG 1 Establish Performance Baselines and Models - Thiết lập cơ sở và mô hình thực hiện
| Quản lý hiệu suất quy trình
|
21 | CAR | Causal Annalysis and Resolution | 5 | Support | SG1: Determine Causes of Defect: Xác định nguyên nhân của lỗi
SG2: Address Causes of Defects - Giải quyết các nguyên nhân gây ra lỗi
| Phân tích nguyên nhân và lựa chọn giải pháp
|
22 | OPM | Organizational Innovation and Deployment Organizational Performance Management | 5 | Process Management | SG1: Select Improvement - Lựa chọn cải tiến
SG2: Deploy Improvements - Triển khai cải tiến
| Tổ chức triển khai và đổi mới/ Quản lý hiệu quả quá trình
|
Practices Area
Với Version 2.0:
Các khái niệm được thay đổi:
Process Areas → Practices Areas
Nhóm Category được thay đổi
Dùng Capability Areas trong từng Category Areas
Tại Ver này, có tổng cộng 25 PAs, được chia thành 4 nhóm Khu vực khả năng - Capability Areas
Trong đó,
Có 20 PAs tác động trực tiếp đến các mức tăng trưởng (ML)
4 Category Area
Doing:
Vùng mô tả về Sản phẩm. Việc mua và cung cấp các giải pháp chất lượng
Gồm các Capability Areas:
Ensuring Quality: Vùng khả năng giúp cho việc cải tiến sản phẩm và chất lượng dịch vụ
Engineering & Developing Products: Vùng khả năng dưới góc độ của nhà phát triển
Delivering and Managing Services: Vùng khả năng dưới góc độ về các dịch vụ
Selecting & Managing Suppliers: Vùng khả năng về sự quản lý nhà cung cấp/thầu phụ
Thiết lập mối quan hệ giữa Người cung cấp và Người mua
Đảm bảo các giải pháp chất lượng được cung cấp đến khách hàng và người dùng cuối
Managing:
Vùng khả năng mô tả về Kế hoạch, sự quản lý công việc và Nguồn lực
Gồm các Capability Areas:
Planning and Managing Work: Vùng khả năng liên quan đến lượng công việc cần hoàn thành, lên kế hoạch và đưa ra lịch trình
Đảm bảo công việc sẽ thực hiện theo đúng kế hoạch và lịch trình
Đảm bảo nguồn lực là đầy đủ để đạt được kế hoạch và lịch trình
Managing Business Resilience: Vùng khả năng quản lý sự phục hồi kinh doanh
Giải quyết khả năng phán đoán, chuẩn bị và ứng phó với các gián đoạn để tiếp tục hoạt động
Xác định, đánh giá, phân loại ưu tiên và xử lý các rủi ro
Đảm bảo giải quyết kịp thời và hiệu quả, ngăn chặn các gián đoạn 1 cách tối thiểu đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Managing the Workforce: Vùng khả năng giải quyết cách tổ chức để phát triển và duy trì nguồn lực cần thiết để thực hiện công việc hiện tại và tương lai
Enabling:
Vùng khả năng Tập trung vào việc phân tích nguyên nhân, đưa ra quyết định, duy trì tính toàn vẹn của công việc và trao đổi với các bên liên quan
Gồm các Capability Areas:
Supporting Implementation: liên quan đến việc xác định và giải quyết các nguyên nhân của các KQ được chọn
Tạo hướng tiếp cận để đưa ra quyết định và cấu trúc
Duy trì tính toàn vẹn của các sản phẩm
Thúc đẩy sự trao đổi và điều phối giữa các bên liên quan
Managing Safety
Managing Security
Improving:
Vùng khả năng liên quan đến sự phát triển, quản lý và cải tiến các quy trình
Gồm các Capability Areas:
Sustaining Habit and Persistence: Đảm bảo các quy trình được thực hiện thường xuyên và duy trì trong toàn bộ tổ chức; đóng góp hiệu quả vào việc thực hiện mục tiêu kinh doanh
Improving Performance: Vùng quy trình tập trung vào việc đánh giá, phân tích, hiểu rõ khả năng của tổ chức hoặc dự án
Tổ chức hoặc Dự án có thể xác định hiệu năng, các hành động cải tiến quy trình, tài sản cần thiết để liên tục cải tiến năng lực và hiệu suất
Initials | Practices Areas | ML | Capibility Areas | Category Areas | Mô tả khác | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | MPM | Managing Performance and Measurement | 2, 3, 4, 5 | Improving Performance | Improving | Intent & Value:
=> Tối ưu hóa lợi tức đầu tư của doanh nghiệp (Business return on invesment) bằng cách tập trung vào quản lý và cải tiến effort trong chi phí, lịch trình và chất lượng Practices Summary:
|
2 | SAM | Supplier Agreement Management | 2, 3 | Selecting & Managing Suppliers | Doing | Intent & Value:
Practices Summary:
|
3 | PQA | Process Quality Assurance | 2, 3 | Ensuring Quality | Doing | Intent & Value:
=> Giải quyết gốc rễ các vấn đề để giảm thiểu việc làm lại; Hướng đến việc Nâng cao chất lượng và Năng suất Practices Summary:
|
4 | CM | Configuration Management | 2, 3 | Supporting Implementation | Enabling | Intent & Value:
Practices Summary:
|
5 | MC | Monitor and Control (Planning + Monitor & Control) | 2, 3 | Planning and Managing Work | Managing | Intent & Value:
Practices Summary:
|
6 | PLAN | Planning | 2, 3, 4 | Planning and Managing Work | Managing | Intent & Value:
Practices Summary:
|
7 | EST | Estimating | 2, 3 | Planning and Managing Work | Managing | Intent & Value:
Practices Summary:
|
8 | RDM | Requirements Development and Management (Requirement Management + Requirement Development) | 2, 3 | Ensuring Quality | Doing | Intent & Value:
=> Đảm bảo đúng nhu cầu và mong muốn của Khách hàng Practices tại các ML
|
9 | GOV | Governance - Quản trị | 2, 3, 4 | Sustaining (Duy trì) Habit and Persistence (Sự bền bỉ) | Improving | Intent & Value:
Practices Summary:
|
10 | II | Implementation Infrastructure - Triển khai cơ sở hạ tầng | 2, 3 | Sustaining Habit and Persistence | Improving | Intent & Value:
Practices Summary:
|
11 | CAR | Causal Analysis and Resolution | 3, 4, 5 | Supporting Implementation | Enabling | Intent & Value:
Practices Summary:
|
12 | DAR | Decision Analysis and Resolution | 3 | Supporting Implementation | Enabling | Intent & Value:
Practices Summary:
|
13 | OT | Organizational Training | 3 | Managing the Workforce | Managing | Intent & Value:
Practices Summary:
|
14 | RSK | Risk Management | 3 | Managing Business Resilience | Managing | Intent & Value:
Practices Summary:
|
15 | PAD | Process Asset Development | 3, 4 | Improving Performance | Improving | Intent & Value:
Practices Summary:
|
16 | PR | Peer Reviews | 3 | Ensuring Quality | Doing | Intent & Value:
Practices Summary:
|
17 | PCM | Process Management | 3, 4 | Improving Performance | Improving | Intent & Value:
=> Đảm bảo các quy trình, cơ sở hạ tầng và sự cải tiến này góp phần (contribute) vào việc thực hiện mục tiêu kinh doanh Practices Summary:
|
18 | VV | Verification and Validation | 3 | Ensuring Quality | Doing | Intent & Value:
Practices Summary:
|
19 | TS | Technical Solution | 3 | Engineering & Developing Products | Doing | Intent & Value:
Practices Summary:
|
20 | PI | Product Integration | 3 | Engineering & Developing Products | Doing | Intent & Value:
Practices Summary:
|
21 | SDM | Service Delivery Management | Delivering and Managing Services | Doing | Intent & Value:
Practices Summary:
| |
22 | STSM | Strategic Service Management | Delivering and Managing Services | Doing | Intent & Value:
Practices Summary:
| |
23 | SSS | Supplier Source Selection | Selecting & Managing Suppliers | Doing | Intent & Value:
=> Cải tiến khả năng để chọn được nhà cung cấp đủ điều kiện cung cấp giải pháp nhất Practices Summary:
| |
24 | IRP | Incident Resolution & Prevention - Giải quyết và phòng ngừa sự cố | Managing Business Resilience | Managing | Intent & Value:
Practices Summary:
| |
25 | CONT | Continuity | Managing Business Resilience | Managing | Intent & Value:
Practices Summary:
|