Skip to end of metadata
Go to start of metadata

You are viewing an old version of this content. View the current version.

Compare with Current View Version History

« Previous Version 5 Current »

UC: View List Staking


Tên UC

View List Staking

Mức độ phức tạp

 

Mô tả mục đích

Cho phép người dùng xem danh sách các bản ghi đã staking của account

Tác nhân

Chính

Người dùng ví

Phụ

 

Điều kiện trước

Đã cài đặt thành công extension

Đã active Network

Biểu đồ hoạt động

Luồng chính

 

Người dùng

Hệ thống

Người dùng mở extension

Hiển thị màn hình Homepage

Người dùng chọn tab Staking

Hiển thị màn hình List Staking

Người dùng xem kết quả trả về

 

Luồng rẽ nhánh

Điều kiện sau

UC: Staking


Tên UC

Staking

Mức độ phức tạp

 

Mô tả mục đích

Cho phép người dùng thực hiện Staking ngay trên Ví.

Tác nhân

Chính

Người dùng ví

Phụ

 

Điều kiện trước

Đã cài đặt thành công extension

Có số dư để thực hiện staking

Đã active Network

Current Account khác “All Account”

Biểu đồ hoạt động

Luồng chính

 

Người dùng

Hệ thống

Người dùng mở màn hình List staking

Bấm nút Start staking

Mở màn hình Select Network

Chọn Network muốn Staking

Mở màn hình Select Validator

Tìm kiếm và chọn Validator muốn staking

Mở màn hình Staking Information

Bấm nút Start staking

Mở màn hình Staking action

Nhập thông tin staking

Bấm nút Next

Kiểm tra thông tin:

  • Nếu thông tin hợp lệ → chuyển đến màn hình Authorize transaction

  • Nếu thông tin không hợp lệ → Hiển thị thông báo lỗi và highlight trường lỗi

Nhập thông tin Authorize

Bấm nút Confirm

 

Hệ thống kiểm tra thông tin authorize:

  • Nếu thông tin hợp lệ → Submit thành công, hiển thị màn hình Kết quả staking

  • Nếu thông tin không hợp lệ → Hiển thị thông báo lỗi và highlight trường lỗi

Người dùng xem kết quả trả về

 

Luồng rẽ nhánh

Tại bước kiểm tra thông tin staking:

  • Nếu thông tin hợp lệ → Điều hướng người dùng đến màn hình Authorize Transaction

  • Nếu thông tin không hợp lệ:

    • Nhập Amount < Min → Hiển thị thông báo lỗi, disable button Next

    • Nhập Amount > Balance (Transferable) → Hiển thị thông báo lỗi, disable button Next

Tại bước kiểm tra thông tin Authorize:

  • Nếu nhập thông tin hợp lệ → Submit thành công, chuyển đến màn hình Staking Result

  • Nếu nhập thông tin không hợp lệ:

    • Nếu không nhập Password → Disable button Confirm

    • Nếu nhập password không hợp lệ → Hiển thị thông báo lỗi & Disable button Confirm

Điều kiện sau

  • UC thành công → Staking thành công, cập nhật thông tin Balance của Account

UC: Stake more


Tên UC

Stake more

Mức độ phức tạp

 

Mô tả mục đích

Cho phép người dùng thực hiện stake thêm cho validator/dApp đã stake trước đó.

Tác nhân

Chính

Người dùng ví

Phụ

 

Điều kiện trước

Đã cài đặt thành công extension

Có số dư để thực hiện staking

Đã active Network

Current Account khác “All Account”

Biểu đồ hoạt động

Luồng chính

 

Người dùng

Hệ thống

Người dùng mở màn hình List staking

Bấm nút Action của bản ghi muốn stake thêm trong Danh sách

Hiển thị màn hình chọn action

Chọn hành động stake more

Mở màn hình Select Validator

Tìm kiếm và chọn Validator muốn staking

Mở màn hình Staking Information

Bấm nút Start staking

Mở màn hình Staking action

Nhập thông tin staking

Bấm nút Next

Kiểm tra thông tin:

  • Nếu thông tin hợp lệ → chuyển đến màn hình Authorize transaction

  • Nếu thông tin không hợp lệ → Hiển thị thông báo lỗi và highlight trường lỗi

Nhập thông tin Authorize

Bấm nút Confirm

 

Hệ thống kiểm tra thông tin authorize:

  • Nếu thông tin hợp lệ → Submit thành công, hiển thị màn hình Kết quả staking

  • Nếu thông tin không hợp lệ → Hiển thị thông báo lỗi và highlight trường lỗi

Người dùng xem kết quả trả về

 

Luồng rẽ nhánh

Tại bước kiểm tra thông tin staking:

  • Nếu thông tin hợp lệ → Điều hướng người dùng đến màn hình Authorize Transaction

  • Nếu thông tin không hợp lệ:

    • Nhập Amount < Min → Hiển thị thông báo lỗi, disable button Next

    • Nhập Amount > Balance (Transferable) → Hiển thị thông báo lỗi, disable button Next

Tại bước kiểm tra thông tin Authorize:

  • Nếu nhập thông tin hợp lệ → Submit thành công, chuyển đến màn hình Staking Result

  • Nếu nhập thông tin không hợp lệ:

    • Nếu không nhập Password → Disable button Confirm

    • Nếu nhập password không hợp lệ → Hiển thị thông báo lỗi & Disable button Confirm

Điều kiện sau

  • UC thành công → Staking thành công, cập nhật thông tin Balance của Account

UC: Unstake


Tên UC

Unstake

Mức độ phức tạp

 

Mô tả mục đích

Cho phép người dùng thực hiện thao tác unstake lượng tài sản đã stake trước đó

Tác nhân

Chính

Người dùng ví

Phụ

 

Điều kiện trước

Đã cài đặt thành công extension

Đã active Network

Current Account khác “All Account”

Giá trị “Active staking” > 0

Biểu đồ hoạt động

Luồng chính

 

Người dùng

Hệ thống

Người dùng mở màn hình List staking

Bấm nút Action của bản ghi muốn unstake trong Danh sách

Hiển thị màn hình chọn action

Chọn hành động unstake

Mở màn hình Unstake

Nhập thông tin staking

Bấm nút Next

Kiểm tra thông tin:

  • Nếu thông tin hợp lệ → chuyển đến màn hình Authorize transaction

  • Nếu thông tin không hợp lệ → Hiển thị thông báo lỗi và highlight trường lỗi

Nhập thông tin Authorize

Bấm nút Confirm

 

Hệ thống kiểm tra thông tin authorize:

  • Nếu thông tin hợp lệ → Submit thành công, hiển thị màn hình Kết quả Unstake

  • Nếu thông tin không hợp lệ → Hiển thị thông báo lỗi và highlight trường lỗi

Người dùng xem kết quả trả về

 

Luồng rẽ nhánh

Tại bước kiểm tra thông tin staking:

  • Nếu thông tin hợp lệ → Điều hướng người dùng đến màn hình Authorize Transaction

  • Nếu thông tin không hợp lệ:

    • Nhập Amount > Lượng đã stake → Hiển thị thông báo lỗi, disable button Next

Tại bước kiểm tra thông tin Authorize:

  • Nếu nhập thông tin hợp lệ → Submit thành công, chuyển đến màn hình Unstake Result

  • Nếu nhập thông tin không hợp lệ:

    • Nếu không nhập Password → Disable button Confirm

    • Nếu nhập password không hợp lệ → Hiển thị thông báo lỗi & Disable button Confirm

Điều kiện sau

  • UC thành công → Unstake thành công, cập nhật thông tin stake của Account

UC: Withdraw


Tên UC

Withdraw

Mức độ phức tạp

 

Mô tả mục đích

Cho phép người dùng rút lượng đã unstake trước đó

Tác nhân

Chính

Người dùng ví

Phụ

 

Điều kiện trước

Đã cài đặt thành công extension

Đã active Network

Current Account khác “All Account”

Đã đủ thời gian để rút

Biểu đồ hoạt động

Luồng chính

 

Người dùng

Hệ thống

Người dùng mở màn hình List staking

Bấm nút Action của bản ghi muốn withdraw trong Danh sách

Hiển thị màn hình chọn action

Chọn hành động withdraw

Mở màn hình Unstake

Nhập thông tin Authorize

Bấm nút Confirm

 

Hệ thống kiểm tra thông tin authorize:

  • Nếu thông tin hợp lệ → Submit thành công, hiển thị màn hình Kết quả withdraw

  • Nếu thông tin không hợp lệ → Hiển thị thông báo lỗi và highlight trường lỗi

Người dùng xem kết quả trả về

 

Luồng rẽ nhánh

Tại bước kiểm tra thông tin Authorize:

  • Nếu nhập thông tin hợp lệ → Submit thành công, chuyển đến màn hình Withdraw Result

  • Nếu nhập thông tin không hợp lệ:

    • Nếu không nhập Password → Disable button Confirm

    • Nếu nhập password không hợp lệ → Hiển thị thông báo lỗi & Disable button Confirm

Điều kiện sau

  • UC thành công → Withdraw thành công, cập nhật thông tin stake và balance của Account

UC: Claim reward


Tên UC

Claim reward

Mức độ phức tạp

 

Mô tả mục đích

Cho phép người dùng tự rút lượng được reward để stake tiếp cho các dApp

Tác nhân

Chính

Người dùng ví

Phụ

 

Điều kiện trước

Đã cài đặt thành công extension

Đã active Network

Current Account khác “All Account”

Biểu đồ hoạt động

Luồng chính

 

Người dùng

Hệ thống

Người dùng mở màn hình List staking

Bấm nút Action của bản ghi muốn claim reward trong Danh sách

Hiển thị màn hình chọn action

Chọn hành động Claim reward

Mở màn hình Claim reward

Nhập thông tin Authorize

Bấm nút Confirm

 

Hệ thống kiểm tra thông tin authorize:

  • Nếu thông tin hợp lệ → Submit thành công, hiển thị màn hình Kết quả claim reward

  • Nếu thông tin không hợp lệ → Hiển thị thông báo lỗi và highlight trường lỗi

Người dùng xem kết quả trả về

 

Luồng rẽ nhánh

Tại bước kiểm tra thông tin Authorize:

  • Nếu nhập thông tin hợp lệ → Submit thành công, chuyển đến màn hình Claim reward Result

  • Nếu nhập thông tin không hợp lệ:

    • Nếu không nhập Password → Disable button Confirm

    • Nếu nhập password không hợp lệ → Hiển thị thông báo lỗi & Disable button Confirm

Điều kiện sau

  • UC thành công → Claim thành công, cập nhật thông tin stake của Account (nếu có reward)

UC: Compound staking


Tên UC

Compound staking

Mức độ phức tạp

 

Mô tả mục đích

Cho phép người dùng tạo 1 job tự động stake theo job đã tạo

Tác nhân

Chính

Người dùng ví

Phụ

 

Điều kiện trước

Đã cài đặt thành công extension

Đã active Network

Đã bật mạng Turing/ Turing Stage

Biểu đồ hoạt động

Luồng chính

 

Người dùng

Hệ thống

Người dùng mở màn hình List staking

Bấm nút Action của bản ghi muốn compound staking trong Danh sách

Hiển thị màn hình chọn action

Chọn hành động Compound staking

Kiểm tra task của account trong Validator:

  • Chưa có task → Hiển thị thao tác Compound

  • Đã có task → Hiển thị thao tác Cancel task

  • Case Compound: Nhập thông tin Compounding và Bấm nút Next

  • Case Cancel task: Bấm nút Cancel task

Kiểm tra thông tin compound

  • Thông tin hợp lệ → Chuyển đến màn hình Authorize transacton

  • Thông tin không hợp lệ → Hiển thị thông báo lỗi

Nhập password

Bấm nút Confirm

 

Hệ thống kiểm tra thông tin authorize:

  • Nếu thông tin hợp lệ → Submit thành công, hiển thị màn hình Kết quả Compound staking

  • Nếu thông tin không hợp lệ → Hiển thị thông báo lỗi và highlight trường lỗi

Người dùng xem kết quả trả về

 

Luồng rẽ nhánh

Tại bước kiểm tra task của account

  • Nếu Validator đã chọn chưa có task → Điều hướng người dùng đến màn hình Compound staking

  • Nếu Validator đã chọn đã có task → Điều hướng người dùng đến màn hình Cancel task

Tại bước kiểm tra thông tin Authorize:

  • Nếu nhập thông tin hợp lệ → Submit thành công, chuyển đến màn hình Compound staking result

  • Nếu nhập thông tin không hợp lệ:

    • Nếu không nhập Password → Disable button Confirm

    • Nếu nhập Amount < ED → Hiển thị thông báo lỗi

    • Nếu nhập password không hợp lệ → Hiển thị thông báo lỗi & Disable button Confirm

Điều kiện sau

  • UC thành công → job tự động stake được tạo thành công và chạy theo thời gian đã setup

  • No labels