Skip to end of metadata
Go to start of metadata

You are viewing an old version of this page. View the current version.

Compare with Current View Page History

« Previous Version 3 Next »

Màn hình Enter Data là một màn hình kết hợp hầu hết các tính năng xem, nhập, xác minh, ký... dữ liệu trong phạm vi một subject.

Do kết hợp nhiều tính năng nên màn hình này thực chất là sự tổng hợp từ nhiều màn hình nhỏ, có các tổ chức sử dụng thống nhất.

Màn hình Enter Data bao gồm 3 thành phần chính:

  • Navigation: Khối điều hướng chịu trách nhiệm điều hướng giữa các đối tượng nghiên cứu, các lần thăm khám, đặt lịch thăm khám, hoặc thực hiện các hành động theo lô.
  • Page's Content: Nội dung chính của trang ví dụ subject, visit, visit crf... tùy thuộc vào kết quả điều hướng.
  • Action bar: Các hành động có thể thực hiện được với  đối tượng đang được hiển thị trên màn hình.

Navigation

Khối điều hướng chịu trách nhiệm điều hướng chính trong màn hình enter data. Trong phạm vi của khối điều hướng có nhiều khối chức năng nhỏ hơn.

Subject label

  • Hiển thị mã đối tượng hiện tại
  • Điều hướng đến đối tượng nghiên cứu hiện tại
    • Click vào tên đối tượng để điều hướng đến đối tượng hiện tại
  • Tìm kiếm và điều hướng đến subject khác
    • Click vào ô tìm kiếm
    • Nhập thông mã đối tượng để tìm kiếm
    • Lựa chọn kết quả tìm kiếm hoặc di chuyển mũi tên lên xuống và nhấn enter để chuyển hướng đến đối tượng tìm kiếm

Visit Navigator

Menu điều hướng chính giữa các visit. Menu này bao gồm:

  • Các lần thăm khám
  • Các form dữ liệu trong mỗi lần thăm khám
  • Trạng thái của các form và các lần thăm khám

Các điều hướng khác

  • Schedule Visit: Điều hướng đến màn hình đặt lịch nghiên cứu.
  • Go To Batch Action: Điều hướng tới màn hình thực hiện hành động theo lô

Filter 

Bộ lọc giúp lọc và tìm kiếm nhanh các form nhập liệu trong mỗi lần thăm khám.

Filter cho phép lọc theo các trạng thái:

  • Lọc theo các loại trạng thái
    • General Status
    • Data Entry Status
    • SDV Status
    • Signature Status
    • Editable Status
  • Theo loại DN mà form đang chứa
  • Theo các hành động có thể thực hiện với form
  • Lọc theo tên

Các màn hình phụ trong màn hình enter data

Subject

Subject matrix bao gồm:

  • Danh sách lần thăm khám đối với đối tượng
  • Thông tin của đối tượng nghiên cứu
  • Task summary cho cho thấy những task cần thực hiện đối với các visit CRF của đối tượng nghiên cứu

Visit

Màn hình visit bao gồm:

  • Danh sách các visit CRF trong lần thăm khám
  • Thông tin chi tiết với với visit CRF. Có thể sửa trực tiếp thông tin start date, end date từ màn hình này

Visit CRF

Màn hình visit CRF là form nhập liệu, trực tiếp thu thập các thông tin trong lần thăm khám.

Màn hình visit CRF có 4 chế độ:

  • View Mode: Chỉ được xem
  • Edit Mode: Được phép sửa và thay đổi dữ liệu
  • Adminstrative Editing Mode: visit CRF ở trạng thái hoàn thành, thay đổi dữ liệu có thể bị yêu cầu tạo thêm Discrepancy Notes.
  • Not Avaiable: Không thể xem khi form đã bị loại bỏ(removed/ auto-removed) hoặc bỏ qua (skipped)

Schedule Visit

Màn hình Scheduled Visit cho phép đặt lịch cho các lần thăm khám. Có thể đặt tối đa lịch cho 5 lần thăm khám mỗi lần thực hiện thao tác.

Batch Action

Màn hình Batch Action cho phép thực hiện các hành động theo lô trên nhiều form hoặc nhiều visit trong đối tượng nghiên cứu.

Có thể lựa chọn 2 chế độ:

  • CRFs Mode: Lựa chọn và thực hiện hành động cho nhiều visit CRF
  • Visits Mode: Lựa chọn và thực hiện hành động cho nhiều lần thăm khám (visit)

Các hành động khả có thể thực hiện đối với một trong số các đối tượng sẽ được hiên thị trong khu vực action bar.

Để thực hiện các hành động hàng loạt với nhiều đối visit CRF hoặc nhiều lần thăm khám người dùng cần thực hiện các thao tác sau:

  1. Lựa chọn đúng mode (CRFs mode hoặc visits mode)
  2. Lựa chọn các visit CRF hoặc lần thăm khám cần thực hiện hành động
  3. Lựa chọn hành động
  4. Thực hiện các thao tác như xác nhận hoặc điền mật khẩu (tùy thuốc loại hành động)

Sau khi hoàn thành quá trình thực hiện hành động, trạng thái của đối tượng sẽ thay đổi tương ứng với hành động được thực hiện

  • No labels