| Initials | Practices Areas | ML | Capibility Areas | Category Areas | Mô tả khác |
---|
1 | MPM | Managing Performance and Measurement | 2, 3, 4, 5 | Improving Performance | Improving | Intent & Value: => Tối ưu hóa lợi tức đầu tư của doanh nghiệp (Business return on invesment) bằng cách tập trung vào quản lý và cải tiến effort trong chi phí, lịch trình và chất lượng Practices Summary: ML 1 ML 2 Phát triển và ghi lại và cập nhật mục tiêu đo lường và hiệu suất từ các nhu cầu, mục tiêu kinh doanh Phát triển, cập nhật, sử dụng các định nghĩa hoạt động cho các biện pháp Nhận được dữ liệu đo lường cụ thể dựa theo các định nghĩa hoạt động Phân tích hiệu quả và dữ liệu đo lường dựa theo các định nghĩa hoạt động Lưu trữ dữ liệu đo lường, chỉ dẫn đo lường và phân tích kết quả dựa theo các định nghĩa hoạt động Thực hiện các hành động để giải quyết các vấn đề xác định với việc đáp ứng (meeting) mục tiêu đo lường và hiệu suất
ML 3: Phát triển, cập nhật và sử dụng mục tiêu đo lường và hiệu năng để có thể theo dõi mục tiêu kinh doanh Theo dõi, cập nhật các quy trình và tiêu chuẩn để phát triển và sử dụng các định nghĩa hoạt động cho các biện pháp Phát triển, cập nhật và tuân theo quy trình về chất lượng dữ liệu Phát triển, cập nhật và sử dụng kho lưu trữ đo lường Phân tích hoạt động, sử dụng dữ liệu đo lường và hiệu suất để xác định nhu cầu cải tiến hiệu suất Trao đổi các kết quả hoạt động định kỳ
ML 4 Sử dụng các kỹ thuật thống kê và định lượng để phát triển, cập nhật và trao đổi các mục tiêu về chất lượng và hiệu suất quy trình Chọn các phương pháp và kỹ thuật phân tích để quản lý định lượng hiệu suất Sử dụng các kỹ thuật thống kê và định lượng để phát triển, phân tích và cập nhật đường cơ sở của hiệu suất quy trình Sử dụng các kỹ thuật thống kê và định lượng để phát triển, phân tích và cập nhật mô hình hiệu suất quy trình Sử dụng các kỹ thuật thống kê và định lượng để xác định mục tiêu chất lượng và hiệu suất quy trình
ML 5: Sử dụng các kỹ thuật thống kê và định lượng để đảm bảo các mục tiêu kinh doanh đã được điều chỉnh với chiến lược kinh doanh Phân tích dữ liệu, sử dụng kỹ thuật thống kê và định lượng để xác định khả năng thỏa mãn mục tiêu kinh doanh đã chọn; xác định khu vực tiềm năng (potential areas) cho việc cải tiến hiệu suất Chọn và thực hiện các đề xuất cải tiến dựa trên thống kê và phân tích định lượng hiệu quả mong đợi của các cải tiến được đề xuất
|
2 | SAM | Supplier Agreement Management | 2, 3 | Selecting & Managing Suppliers | Doing | Intent & Value: Liên quan đến việc phát triển và cập nhật các thỏa thuận nhà cung cấp Nhằm thiết lập 1 thỏa thuận với các NCC đã chọn; đảm bảo NCC và người mua lại thực hiện theo đúng các điều khoản trong thỏa thuận; đánh giá các sản phẩm của các nhà cung cấp Cung cấp sự hiểu biết rõ ràng giữa nhà cung cấp và người mua lại để có thể chọn ra 1 nhà cung cấp có thể giao hàng được
Practices Summary: ML 1: Xây dựng và ghi lại thỏa thuận với nhà cung cấp Chấp nhận hoặc không chấp nhận nhà cung cấp Xử lý hóa đơn nhà cung cấp
ML 2: Giám sát nhà cung cấp theo quy định trong bản thỏa thuận và cập nhật bản thỏa thuận Thực hiện các hoạt động theo quy định trong bản thỏa thuận Kiểm tra sự hài lòng về bản thỏa thuận trước khi chấp nhận nhà cung cấp Quản lý các hóa đơn được gửi theo bản thỏa thuận
ML 3: ML 4:
|
3 | PQA | Process Quality Assurance | 2, 3 | Ensuring Quality | Doing | Intent & Value: Nhằm đảm bảo quy trình được tuân thủ và các giải pháp chất lượng được thực hiện Xác định nguyên nhân của Đầu ra được chọn và thực hiện hành động nhằm ngăn chặn các kết quả không mong muốn hoặc đảm bảo các kết quả mong muốn
=> Giải quyết gốc rễ các vấn đề để giảm thiểu việc làm lại; Hướng đến việc Nâng cao chất lượng và Năng suất Practices Summary: ML1: ML 2: Phát triển, cập nhật và theo dõi cách tiếp cận đảm bảo chất lượng và lên kế hoạch Thực hiện đánh giá khách quan quy trình đã chọn và sản phẩm so với quy trình được ghi lại và tiêu chuẩn Thông báo các vấn đề về chất lượng và không tuân thủ; đảm bảo phải giải quyết các vấn đề này Ghi lại và sử dụng kết của các hoạt động đảm bảo chất lượng
ML 3:
|
4 | CM | Configuration Management | 2, 3 | Supporting Implementation | Enabling | Intent & Value: Quản lý tính toàn vẹn của sản phẩm sử dụng các CI (Configuration Identification), kiểm soát ver, kiểm soát sự thay đổi và kiểm tra sự thay đổi đó Giảm sự mất mát của công việc Làm tăng khả năng cung cấp phiên bản đúng của giải pháp đến khách hàng
Practices Summary: ML 1: ML 2: Xác định các mục được đặt trong Quản lý cấu hình Phát triển, cập nhật, sử dụng hệ thống quản lý cấu hình và sự thay đổi Phát triển hoặc phát hành các đường cơ sở cho lưu hành nội bộ hoặc cung cấp cho khách hàng Quản lý sự thay đổi của các mục trong Quản lý cấu hình Phát triển, cập nhật, sử dụng các hồ sơ mô tả các mục trong Quản lý cấu hình Thực hiện kiểm tra cấu hình để duy trì tính toàn vẹn của cấu hình, sự thay đổi và nội dung của hệ thống quản lý cấu hình
|
5 | MC | Monitor and Control (Planning + Monitor & Control) | 2, 3 | Planning and Managing Work | Managing | Intent & Value: Cung cấp sự hiểu biết về tiến độ để có thể thực hiện các hành động sửa chữa thích hợp khi hiệu suất bị sai lệch đáng kể so với kế hoạch, lịch trình và ngân sách Làm tăng khả năng đạt được mục tiêu nhờ sự thực hiện sớm các hành động điều chỉnh các sai lệch
Practices Summary: ML 1: ML 2: Theo dõi kết quả thực tế so với ước lượng về size, effort, lịch trình, nguồn lực, kỹ năng và ngân sách Theo dõi sự tham gia và cam kết của các bên tham gia xác định Giám sát quá trình chuyển đổi sang hoạt động và hỗ trợ Thực hiện các hành động sửa chữa khi kết quả thực tế khác với kế hoạch; quản lý hoạt động này cho đến khi kết thúc
ML 3: Quản lý dự án sử dụng kế hoạch và tiến trình của dự án Quản lý các sự phụ thuộc quan trọng và các hoạt động Giám sát môi trường làm việc để xác định vấn đề Quản lý và giải quyết các vấn đề với các bên tham gia bị ảnh hưởng
|
6 | PLAN | Planning | 2, 3, 4 | Planning and Managing Work | Managing | Intent & Value: Xây dựng các kế hoạch để mô tả: Những gì cần làm để hoàn thành công việc theo các tiêu chuẩn và ràng buộc Công việc sẽ được thực hiện, Bộ quy trình có thể được áp dụng, Tài sản, Hướng dẫn, Sự phụ thuộc, Ai là người thực hiện, mối liên quan với các kế hoạch khác, các bên liên quan và quyền truy cập của họ
Bao gồm: Ngân sách, Lịch trình, Nguồn lực, Năng lực và tính sử dụng, Chất lượng, Yêu cầu chức năng, Rủi ro và cơ hội Giúp tối ưu hóa Chi phí, chức năng, chất lượng
Practices Summary: ML 1: ML 2: Xây dựng, cập nhật hướng tiếp cận để hoàn thành công việc Lên kế hoạch về kiến thức và kỹ năng cần thiết để thực hiện Dựa vào ước lượng đã ghi lại để xây dựng và cập nhật ngân sách, lịch trình Lên kế hoạch về sự tham gia của các bên liên quan xác định Lên kế hoạch chuyển sang hoạt động chính thức và hỗ trợ Đảm bảo kế hoạch là khả thi bằng cách sắp xếp những thứ sẵn có và nguồn lực đã ước lượng Phát triển kế hoạch dự án, đảm bảo tính nhất quán giữa các thành phần Review kế hoạch và đạt được sự cam kết từ các bên tham gia bị ảnh hưởng
ML 3: Sử dụng tập các quy trình tiêu chuẩn và hướng dẫn phù hợp để phát triển, cập nhật và tuân theo quy trình của dự án Phát triển, cập nhật kế hoạch, sử dụng quy trình của dự án, tài sản quy trình và kho lưu trữ đo lường Xác định và cân nhắc các sự phụ thuộc quan trọng Lên lịch cho môi trường dự án và cập nhật dựa trên các tiêu chuẩn
ML 4:
|
7 | EST | Estimating | 2, 3 | Planning and Managing Work | Managing | Intent & Value: Ước lượng kích thước, (effort), thời gian và chi phí để thực hiện Nguồn lực cần thiết để phát triển và có được giải pháp Ước lượng là 1 cơ sở để thực hiện các cam kết, lên kế hoạch, giảm sự không chắc chắn; cho phép thực hiện sớm các hành động đúng đắn → tăng khả năng đạt được mục đích
Practices Summary: ML 1 ML 2: Phát triển, cập nhật và sử dụng phạm vi những gì đang được ước tính Phát triển và cập nhật ước lượng cho kích thước của giải pháp Dựa vào kích thước ước lượng để phát triển và ghi lại effort, thời gian, chi phí ước lượng
ML 3:
|
8 | RDM | Requirements Development and Management (Requirement Management + Requirement Development) | 2, 3 | Ensuring Quality | Doing | Intent & Value: Cho phép phát triển và cập nhật những sự hiểu biết chung về nhu cầu và kỳ vọng đối với các giải pháp, nhằm: Gợi ra yêu cầu, đảm bảo sự hiểu biết chung về yêu cầu của các bên tham gia Tinh chỉnh, lên kế hoạch và xây dựng sản phẩm
=> Đảm bảo đúng nhu cầu và mong muốn của Khách hàng Practices tại các ML ML 1: ML 2: Gợi ra nhu cầu, mong muốn, ràng buộc, giao diện Biến đổi tất cả các nhu cầu, mong muốn, ràng buộc, giao diện thành yêu cầu của Khách hàng và đánh độ ưu tiên Xây dựng các yêu cầu Có sự cam kết từ các bên liên quan để phát triển yêu cầu Xây dựng, ghi lại và duy trì khả năng truy xuất 2 chiều giữa yêu cầu và hoạt động của phần mềm Đảm bảo kế hoạch và các hoạt động vẫn nhất quán với các yêu cầu
ML 3: Phát triển và giữ việc cập nhật các yêu cầu cho giải pháp Phát triển các khái niệm và kịch bản Phân bổ yêu cầu để thực hiện Xác định, phát triển và cập nhật giao diện Đảm bảo các yêu cầu là cần thiết và đầy đủ Cân bằng giữa nhu cầu và ràng buộc Kiểm tra các yêu cầu để đảm bảo giải pháp sẽ hoạt động như dự định trong môi trường đích
|
9 | GOV | Governance - Quản trị | 2, 3, 4 | Sustaining (Duy trì) Habit and Persistence (Sự bền bỉ) | Improving | Intent & Value: Practices Summary: ML 1 ML 2: Quản lý cấp cao định nghĩa, cập nhật và trao đổi về việc thực hiện quy trình và cải tiến sựa trên các mục tiêu và nhu cầu của doanh nghiệp Đảm bảo cung cấp nguồn lực và đào tạo để việc phát triển, hỗ trợ, thực hiện, cải tiến và đánh giá việc tuân thủ các quy trình dự kiến Xác định nhu cầu về thông tin và sử dụng thông tin thu thập được để cung cấp cho hoạt động quản trị và quá trình giám sát việc thực hiện và cải tiến quá trình hiệu quả Quy trách nhiệm (accountable for adhering) cho mọi người về việc tuân thủ các quy định của tổ chức, việc thực hiện và cải tiến quy trình để đạt được mục tiêu
ML 3: Đảm bảo các biện pháp hỗ trợ đã được thu thập, phân tích và sử dụng Đảm bảo các năng lực và các quy trình được điều chỉnh phù hợp với mục tiêu của tổ chức
ML 4:
|
10 | II | Implementation Infrastructure - Triển khai cơ sở hạ tầng | 2, 3 | Sustaining Habit and Persistence | Improving | Intent & Value: Đảm bảo các quy trình quan trọng của tổ chức được duy trì, thường xuyên sử dụng và cải tiến Duy trì khả năng đạt được mục tiêu một cách nhất quán và hiệu quả
Practices Summary: ML 1: ML 2: Cung cấp đủ nguồn lực, kinh phí và đào tạo cho sự xây dựng và thực hiện các quy trình Phát triển và cập nhật các quy trình và xác minh đang theo dõi các quy trình
ML 3: Sử dụng các quy trình, tài sản quy trình để lên kế hoạch, quản lý và thực hiện công việc Đánh giá sự tuân thủ (adherence) và hiệu quả của các quy trình Góp phần vào các thông tin liên quan đến quy trình hoặc tài sản quy trình
|
11 | CAR | Causal Analysis and Resolution | 3, 4, 5 | Supporting Implementation | Enabling | Intent & Value: Xác định nguyên nhân của các kết quả được chọn Thực hiện hành động để phòng ngừa các kết quả không mong muốn hoặc tái diễn các kết quả tích cực Giúp Giải quyết gốc rễ vấn đề, hạn chế việc làm lại, nâng cao chất lượng và năng suất
Practices Summary: ML 1: ML 2: ML 3: ML 4: Phân tích nguyên nhân gốc rễ của KQ đã chọn, sử dụng kỹ thuật phân tích và kỹ thuật định lượng khác Đánh giá hiệu quả của việc thực hiện các hành động trong quy trình, sử dụng kỹ thuật phân tích và kỹ thuật định lượng khác
ML 5:
|
12 | DAR | Decision Analysis and Resolution | 3 | Supporting Implementation | Enabling | Intent & Value: Thực hiện và ghi lại các quyết định, sử dụng 1 quy trình được ghi lại để phân tích các lựa chọn thay thế Làm tăng tính khách quan của việc đưa ra quyết định và tăng xác suất của việc lựa chọn giải pháp tối ưu
Practices Summary: ML 1: ML 2: Phát triển, cập nhật và sử dụng các quy tắc để xác định khi nào tuân thủ theo quy trình đã ghi lại cho các quyết định Phát triển tiêu chí cho việc đánh giá các giải pháp thay thế Chọn phương thức đánh giá Đánh giá và chọn các giải pháp sử dụng tiêu chí và phương thức trên
ML 3:
|
13 | OT | Organizational Training | 3 | Managing the Workforce | Managing | Intent & Value: Practices Summary: ML 1: ML 2: ML 3: Phát triển và cập nhật nhu cầu đào tạo chiến lược và ngắn hạn Điều phối nhu cầu đào tạo và chuyển giao giữa các dự án và tổ chức Phát triển, cập nhật và tuân theo các kế hoạch đào tạo chiến lược, ngắn hạn Phát triển, cập nhật, sử dụng 1 khả năng đào tạo để giải quyết nhu cầu đào tạo của tổ chức Đánh giá hiệu quả của chương trình đào tạo Ghi lại, cập nhật và sử dụng bộ hồ sơ đào tạo
|
14 | RSK | Risk Management | 3 | Managing Business Resilience | Managing | Intent & Value: Xác định, ghi lại, phân tích và quản lý các cơ hội và rủi ro tiềm năng Giảm thiểu các tác động bất lợi ; Tận dụng các tác động có lợi
Practices Summary: ML 1: ML 2: ML 3: Xác định và gắn thẻ các rủi ro, cơ hội Định nghĩa và sử dụng các thông số cho việc phân tích và giải quyết rủi ro hoặc cơ hội Phát triển và cập nhật sự quản lý chiến lược các rủi ro, cơ hội Phát triển và cập nhật các kế hoạch quản lý rủi ro, cơ hội Quản lý rủi ro, kế hoạch bằng cách thực hiện các hoạt động quản lý rủi ro và cơ hội đã được lên kế hoạch
|
15 | PAD | Process Asset Development | 3, 4 | Improving Performance | Improving | Intent & Value: Practices Summary: ML 1: ML 2 Xác định tài sản quy trình nào là cần thiết để thực hiện công việc Phát triển, mua hoặc sử dụng lại các tài sản quy trình Cung cấp các tiến trình và tài sản sẵn có
ML 3 Phát triển, cập nhật và tuân theo chiến lược để xây dựng và cập nhật tài sản quy trình Phát triển, ghi lại, cập nhật cấu trúc quy trình (Mô tả cấu trúc của các quy trình và tài sản của quy trình) Phát triển, cập nhật, cung cấp quy trình và tài sản để sử dụng Phát triển, cập nhật, và sử dụng các tiêu chí phù hợp và hướng dẫn để thiết lập 1 bộ quy trình và tài sản quy trình tiêu chuẩn Phát triển, cập nhật và cung cấp thư viện tài sản quy trình sẵn có để sử dụng Phát triển, cập nhật và cung cấp tiêu chuẩn môi trường làm việc để sử dụng Phát triển, cập nhật và cung cấp tiêu chuẩn đánh giá và phân tích để sử dụng
|
16 | PR | Peer Reviews | 3 | Ensuring Quality | Doing | Intent & Value: Nhằm xác định các lỗi và vấn đề của giải pháp Xác định và giải quyết các vấn đề về việc thực hiện phần mềm thông qua việc xem lại bởi đồng nghiệp hoặc Chuyên gia Giảm chi phí và làm lại bằng cách phát hiện sớm các lỗi và vấn đề
Practices Summary: ML 1: ML 2: Phát triển, cập nhật các thủ tục và tài liệu hỗ trợ để chuẩn bị và thực hiện đánh giá đồng cấp Chọn công việc đánh giá đồng bộ Chuẩn bị và thực hiện đánh giá đồng cấp trên công việc đã chọn sử dụng các thủ tục đã thiết lập Giải quyết các vấn đề được xác định trong quá trình đánh giá đồng cấp
ML 3:
|
17 | PCM | Process Management | 3, 4 | Improving Performance | Improving | Intent & Value: Quản lý và tiếp tục thực hiện việc cải tiến các quy trình và cơ sở hạ tầng Xác định và thực hiện cải tiến quy trình có lợi nhất Tạo nên kết quả có thể nhìn thấy, có thể truy cập được và có thể duy trì được của việc cải tiến quy trình
=> Đảm bảo các quy trình, cơ sở hạ tầng và sự cải tiến này góp phần (contribute) vào việc thực hiện mục tiêu kinh doanh Practices Summary: ML 1: Xây dựng 1 cấu trúc hỗ trợ cho việc cung cấp hướng dẫn quy trình; xác định và giải quyết các vấn đề của quy trình; tiếp tục cải tiến các quy trình Đánh giá việc thực hiện cảu quy trình hiện tại; xác định ưu-nhược điểm của quy trình Nắm bắt cơ hội cải tiến và giải quyết các vấn đề của quy trình
ML 2: Xác định các cải tiến về quy trình, tài sản quy trình Phát triển, cập nhật, tuân theo kế hoạch thực hiện cải tiến quy trình đã chọn
ML 3: Phát triển, cập nhật, sử dụng mục đích cải tiến quy trình để có thể theo dõi mục tiêu kinh doanh Xác định các quy trình có ảnh hưởng lớn đến mục tiêu kinh doanh Khám phá (explore) và đánh giá tiềm năng của quy trình mới, kỹ thuật, phương thức và các công cụ để xác định các cơ hội cải tiến Cung cấp các hỗ trợ cho việc thực hiện, triển khai và duy trì việc cải tiến quy trình Triển khai các quy trình tiêu chuẩn và tài sản quy trình Đánh giá hiệu quả của việc cải tiến đã triển khai
ML 4:
|
18 | VV | Verification and Validation | 3 | Ensuring Quality | Doing | Intent & Value: Đảm bảo các chức năng đã thực hiện đáp ứng với các yêu cầu trong môi trường đích Xác nhận giải pháp đã chọn và thành phần của nó đáp ứng với yêu cầu Kiểm tra giải pháp đã chọn và thành phần đã hoàn thành theo đúng mục đích sử dụng trong môi trường đích Kiểm tra và thẩm định làm tăng khả năng thỏa mãn yêu cầu của giải pháp
Practices Summary: ML 1: Thực hiện kiểm tra đảm bảo yêu cầu được thực hiện, ghi lại và thông báo kết quả kiểm tra Thực hiện thẩm định đảm bảo giải pháp sẽ hoạt động như mong muốn trong môi trường đích; ghi lại và thông báo kết quả thẩm định
ML 2: Chọn thành phần và phương thức để kiểm tra và thẩm định Phát triển, cập nhật, sử dụng môi trường cần thiết để kiểm tra và thẩm định Phát triển, cập nhật, tuân theo các thủ tục cho kiểm tra và thẩm định
ML 3: Phát triển, cập nhật và sử dụng các tiêu chí để kiểm tra và thẩm định Phân tích và thông báo kết quả kiểm tra, thẩm định
|
19 | TS | Technical Solution | 3 | Engineering & Developing Products | Doing | Intent & Value: Tập trung vào xây dựng và thiết kế sản phẩm Thiết kế và xây dựng các giải pháp đáp ứng với yêu cầu của khách hàng Cung cấp 1 bản thiết kế và giải pháp tiết kiệm chi phí, đáp ứng yêu cầu và giảm việc làm lại
Practices Summary: ML 1: ML 2: Thiết kế và xây dựng giải pháp đáp ứng yêu cầu Đánh giá thiết ké và giải quyết vấn đề Cung cấp hướng dẫn sử dụng giải pháp
ML 3: Xây dựng tiêu chí để quyết định thiết kế Xây dựng các giải pháp thay thế Thực hiện phân tích việc xây dựng, mua hoặc sử dụng lại Chọn giải pháp dựa treeb các tiêu chí thiết kế Phát triển, cập nhật và sử dụng các thông tin cần thiết để thực hiện thiết kế Thiết kế giao diện dựa trên các tiêu chí đã thiết lập
|
20 | PI | Product Integration | 3 | Engineering & Developing Products | Doing | Intent & Value: Practices Summary: ML 1: ML 2: Phát triển, cập nhật và tuân theo chiến lược tích hợp Phát triển, cập nhật và sử dụng môi trường tích hợp Phát triển, cập nhật và tuân theo các thủ tục, tiêu chí cho việc tích hợp các giải pháp Xác nhận trước khi tích hợp: đảm bảo mỗi thành phần đã được xác định đúng yêu cầu và thiết kế Đánh giá các thành phần đã tích hợp, đảm bảo giải pháp phù hợp với yêu cầu và thiết kế Tích hợp các giải pháp theo chiến lược tích hợp
ML 3: Kiểm tra lại và cập nhật giao diện một cách tổng quan, đầy đủ và nhất quán trong suốt vòng đời của giải pháp Xác nhận trước khi tích hợp, xác nhận các thành phần giao diện đã tuân theo mô tả Đánh giá khả năng tương thích của giao diện các thành phần đã tích hợp
|
21 | SDM | Service Delivery Management | | Delivering and Managing Services | Doing | Intent & Value: Cung cấp dịch vụ phù hợp với các thỏa thuận về mức dịch vụ đã thiết lập Cung cấp dịch vụ và quản lý hệ thống cung cấp dịch vụ Làm tăng sự hài lòng bằng việc cung cấp dịch vụ đáp ứng mong đợi hoặc vượt quá mong đợi của khách hàng
Practices Summary: ML 1: ML 2: Phát triển, ghi lại, cập nhật và tuân theo các thỏa thuận về dịch vụ Tiếp nhận và xử lý các yêu cầu dịch vụ phù hợp với các thỏa thuận về dịch vụ Cung cấp dịch vụ phù hợp với các thỏa thuận Phân tích các thỏa thuận dịch vụ + dữ liệu về dịch vụ => Update hoặc đưa ra thỏa thuận mới Phát triển, ghi lại, cập nhật và tuân theo cách tiếp cận để vận hành và thay đổi hệ thống dịch vụ Xác nhận sự sẵn sàng của hệ thống dịch vụ để hỗ trợ việc cung cấp dịch vụ
ML 3:
|
22 | STSM | Strategic Service Management | | Delivering and Managing Services | Doing | Intent & Value: Phát triển và cập nhật 1 danh mục các dịch vụ tiêu chuẩn, tương thích với các nhu cầu và kế hoạch chiến lược Làm tăng khả năng đạt được các mục tiêu kinh doanh nhờ vào sự điều chỉnh dịch vụ với nhu cầu của khách hàng
Practices Summary: ML 1: ML 2: Phát triển, cập nhật và sử dụng các mô tả của dịch vụ hiện tại Thu thập, ghi lại và phân tích dữ liệu về nhu cầu chiến lược và khả năng cung cấp dịch vụ Phát triển, cập nhật và tuân theo 1 cách tiếp cận để cung cấp dịch vụ mới hoặc thay đổi dịch vụ đã cung cấp từ nhu cầu chiến lược và khả năng
ML 3:
|
23 | SSS | Supplier Source Selection | | Selecting & Managing Suppliers | Doing | Intent & Value: => Cải tiến khả năng để chọn được nhà cung cấp đủ điều kiện cung cấp giải pháp nhất Practices Summary: ML 1: Xác định loại mua lại giải pháp Xác định nhà cung cấp tiềm năng và phân phối yêu cầu cho các đề xuất Đánh giá các đề xuất và lựa chọn nhà cung cấp
ML 2 Phát triển và cập nhật 1 gói trưng cầu (solicitation package) Xác định nhà cung cấp tiềm năng đủ điều kiện và phân phối gói trưng cầu cho phản hồi của họ Đánh giá các giải pháp đã được đề xuất so với tiêu chí đánh giá và chọn nhà cung cấp
ML 3
|
24 | IRP | Incident Resolution & Prevention - Giải quyết và phòng ngừa sự cố | | Managing Business Resilience | Managing | Intent & Value: Practices Summary: ML 1: ML 2; Xây dựng, cập nhật và thực hiện theo 1 hướng giải quyết và phòng ngừa sự cố Giám sát và giải quyết từng sự cố cho đến khi kết thúc Thông báo kết quả giải quyết sự cố
ML 3: Phát triển, cập nhật sử dụng hệ thống quản lý để xử lý và theo dõi các sự cố Phân tích các sự cố được chọn và dữ liệu các giải pháp để phòng ngừa sự cố trong tương lai
|
25 | CONT | Continuity | | Managing Business Resilience | Managing | Intent & Value: Practices Summary: ML 1: ML 2: Xác định và phân loại ưu tiên các chức năng thiết yếu cho sự liên tục Xác định và phân loại ưu tiên nguồn lực Phát triển, cập nhật và tuân theo các kế hoạch liên tục
ML 3: Phát triển, cập nhật các nguyên vật liệu cho việc đào tạo liên tục Cung cấp và đánh giá đào tạo liên tục theo kế hoạch Chuẩn bị, tiến hành và phân tích kể quả tự việc kiểm tra và thẩm định kế hoạch liên tục
|