Skip to end of metadata
Go to start of metadata

You are viewing an old version of this content. View the current version.

Compare with Current View Version History

« Previous Version 14 Current »

Từ chuyên ngànhNgĩa tiếng Việt
Clinical trial/ Study

Nghiên cứu lâm sàng dựa trên con người để khám phá hoặc xác minh một tác dụng lâm sàng, dược lý và / hoặc các hiệu quả dược động học khác của (các) sản phẩm nghiên cứu; và / hoặc để xác định bất kỳ phản ứng phụ nào đối với(các) sản phẩm nghiên cứu; và / hoặc để nghiên cứu sự hấp thụ, phân bố, trao đổi chất và bài tiết (các) sản phẩm nghiên cứu với mục đích xác định tính an toàn và / hoặc hiệu quả của nó.

SiteNơi làm nghiên cứu trong thực tế
SubjectBệnh nhân
VisitLần thăm khám bao gồm cả ngày giờ đến thăm khám và một bộ các CRF bên trong đó
Schedule VisitĐặt lịch đến khám
Enter DataNhập liệu
Sign dataKỹ dữ liệu sau khi nhập liệu hoàn thành hoặc là dữ liệu đã được xác minh
Verify dataXác minh dữ liệu nhập vào có đúng không
Lock dataKhóa dữ liệu sau khi ký để chống việc tác động vào dữ liệu như sửa dữ liệu hay xác minh hay là ký,..vv
FreezeĐóng băng dữ liệu thực hiện sau khi hoàn thành nhập liệu để chống việc sửa dữ liệu trong lúc chờ ký hoặc chờ xác minh dữ liệu
CRF (Case Report Form)Mẫu báo cáo (Bệnh án)
Edit CheckLà phần kiểm tra dữ liệu nhập vào chương trình có đúng theo rule hay không
RuleCác quy tắc cho nhập nhiệu. VD trường "Tem" chỉ cho phép giá trị từ 35.5-42
DN (Discrepancy Notes)là phương tiện để lưu lại , để liên lạc và quản lý các vấn đề phát sinh của dữ liệu trong nghiên cứu
  • No labels