...
Tên hiển thị | Control | Loại dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả, điều kiện khác | |
---|---|---|---|---|---|
Step 1: Select a Network | |||||
Search box | Cho phép người dùng tìm kiếm Network theo Network Name
| ||||
Network Name | Readonly. Hiển thị theo thông tin đã cấu hình | ||||
Avatar Network | Readonly. Hiển thị theo thông tin của Network | ||||
Expected Result | Readonly. Hiển thị theo thông tin target của Network Ví dụ: Polkadot lấy thông tin tại đây: https://polkadot.js.org/apps/?rpc=wss%3A%2F%2Fpolkadot-rpc.dwellir.com#/staking/targets | ||||
Action | View Detail | Click vào Network → Chuyển đến Step 2 | |||
Back | Icon button | Click button → Quay lại màn hình Danh sách staking | |||
Step 2: Select a Validator | |||||
Search box | Cho phép người dùng tìm kiếm theo tên hoặc địa chỉ của Validator/dapp | ||||
Sort criteria | Cho phép người dùng sort theo các tiêu chí sau:
| ||||
Validator information Tùy thuộc từng loại network, các thông tin hiển thị sẽ khác nhau. Thông thường, gồm các thông tin sau: | Icon validator | Readonly. Hiển thị thông tin theo Validator | |||
Validator Name/ Validator Address | Readonly. Hiển thị thông tin theo Validator | ||||
Verify status | Readonly. Hiển thị thông tin theo Validator Có 2 trạng thái:
| ||||
Nominating status | Readonly. Hiển thị thông tin theo Validator Có 2 trạng thái:
Logic hiển thị như sau: | ||||
Expected return | Readonly. Hiển thị thông tin theo Validator
| ||||
Total stake | Là số lượng tài sản đã stake cho validator. Readonly. Hiển thị thông tin theo Validator | ||||
Own stake | Là số lượng tài sản mà validator tự stake cho mình. Readonly. Hiển thị thông tin theo Validator | ||||
Nominators count | Là số lượng acc đã stake cho validator Readonly. Hiển thị thông tin theo Validator | ||||
Minimum stake | Số lượng stake tối thiểu. Readonly. Hiển thị thông tin theo Validator | ||||
Commission | Readonly. Hiển thị thông tin theo Validator
| ||||
Action | Expand | Icon button | Click icon button → Mở màn hình Chi tiết thông tin stake của validator | ||
Collapse | Icon button | Click icon button → Đóng màn hình Chi tiết thông tin stake của validator | |||
Start staking | Button | Click button →
| |||
Step 3: Staking action | |||||
Staking information | Selected Validator/dApp | Readonly. Hiển thị thông tin của Validator đã chọn trước đó. Tùy thuộc từng loại network, các thông tin hiển thị sẽ khác nhau. Thông thường, gồm các thông tin:
| |||
Stake with account | Readonly. Hiển thị thông tin của Account sử dụng để stake Các thông tin gồm có:
| ||||
Amount | Textbox | Real | * | Amount >= 0 | |
Unit | Selectbox | Int | * | ||
Action | Next | Button | Click button →
| ||
Cancel | Button | Click button → Quay lại màn hình List staking | |||
Step 4: Authorize transaction | |||||
Staking information | Selected Validator/dApp | Readonly. Hiển thị thông tin của Validator đã chọn trước đó. Gồm các thông tin:
| |||
Stake with account | Readonly. Hiển thị thông tin của Account sử dụng để stake Các thông tin gồm có:
| ||||
Staking amount | Readonly. Hiển thị thông tin đã nhập trước đó | ||||
Staking fee | Readonly. Tự động hiển thị | ||||
Total | Readonly. Tự động hiển thị | ||||
Password | Textbox | String | * | ||
Action | Confirm | Button | Click button →
| ||
Reject | Button | Click button → Quay lại màn hình List staking | |||
Staked result | |||||
Result | Readonly. Hiển thị kết quả stake | ||||
Action | Back to home | Button | Click button → Điều hướng đến màn hình List staking | ||
View Transaction | Button | Click button → Điều hướng đến trang subscan để xem thông tin chi tiết giao dịch | |||
Cancel | Button | Click button → Quay lại màn hình List staking |
...