Skip to end of metadata
Go to start of metadata

You are viewing an old version of this content. View the current version.

Compare with Current View Version History

Version 1 Current »

(tick) Mô tả chức năng

  • Chức năng cho phép người dùng thực hiện staking và xác thực thông tin trực tiếp trên extension.

  • Để có thể thực hiện staking, người dùng cần đảm bảo:

    • Đã có network được active

    • Có đủ số dư để thực hiện stake

  • Người dùng tương tác trực tiếp với chức năng thông qua view:

    • List view:

      • Danh sách staking để chọn chức năng bằng cách click button Start Staking để thực hiện thao tác stake

    • Form view:

      • Chi tiết thông tin staking để chọn chức năng bằng cách chọn action “Stake more”

      • Form Select Network để chọn Network cần staking

      • Form Select Validator để chọn Validator cần staking

      • Form Validator Detail để xem thông tin Validator

      • Form Staking để nhập thông tin staking

      • Form Authorize Transaction để confirm transaction

  • Thao tác stake lần đầu gồm các bước:

    • Bước 1: Select a Network

    • Bước 2: Select a Validator

    • Bước 3: Stake

    • Bước 4: Authorize

  • Thao tác stake more gồm các bước:

    • Bước 2: Select a Validator

    • Bước 3: Stake

    • Bước 4: Authorize

(tick) Phân quyền

  • Người dùng ví

(tick) Các trường dữ liệu cần thiết

Tên hiển thị

Control

Loại dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả, điều kiện khác

Step 1: Select a Network

Search box

Cho phép người dùng tìm kiếm Network theo Network Name

  • Danh sách chỉ hiển thị các Network đã được active và có hỗ trợ staking

Network Name

Readonly. Hiển thị theo thông tin đã cấu hình

Avatar Network

Readonly. Hiển thị theo thông tin của Network

Expected Result

Readonly. Hiển thị theo thông tin của Network

Action

View Detail

Click vào Network → Chuyển đến Step 2

Back

Icon button

Click button → Quay lại màn hình Danh sách staking

Step 2: Select a Validator

Search box

Cho phép người dùng tìm kiếm theo tên hoặc địa chỉ của Validator/dapp

Sort criteria

Cho phép người dùng sort theo các tiêu chí sau:

  • Commission

  • Expected return

Validator information

Tùy thuộc từng loại network, các thông tin hiển thị sẽ khác nhau.

Thông thường, gồm các thông tin sau:

Icon validator

Readonly. Hiển thị thông tin theo Validator

Validator Name/ Validator Address

Readonly. Hiển thị thông tin theo Validator

Verify status

Readonly. Hiển thị thông tin theo Validator

Có 2 trạng thái:

  • Verified: Hiển thị icon verified cho validator

  • Not verified

Nominating status

Readonly. Hiển thị thông tin theo Validator

Có 2 trạng thái:

  • Nominating: Có stake

  • Not nominating: Không stake

Logic hiển thị như sau:

Expected return

Readonly. Hiển thị thông tin theo Validator

  • Đơn vị: %

Total stake

Là số lượng tài sản đã stake cho validator.

Readonly. Hiển thị thông tin theo Validator

Own stake

Là số lượng tài sản mà validator tự stake cho mình.

Readonly. Hiển thị thông tin theo Validator

Nominators count

Là số lượng acc đã stake cho validator

Readonly. Hiển thị thông tin theo Validator

Minimum stake

Số lượng stake tối thiểu.

Readonly. Hiển thị thông tin theo Validator

Commission

Readonly. Hiển thị thông tin theo Validator

  • Đơn vị: %

Action

Expand

Icon button

Click icon button → Mở màn hình Chi tiết thông tin stake của validator

Collapse

Icon button

Click icon button → Đóng màn hình Chi tiết thông tin stake của validator

Start staking

Button

Click button →

  • Nếu thông tin hợp lệ → Chuyển đến màn hình Staking action

  • Nếu thông tin không hợp lệ

    • Không đủ số dư để stake → Hiển thị thông báo lỗi

Step 3: Staking action

Staking information

Selected Validator/dApp

Readonly. Hiển thị thông tin của Validator đã chọn trước đó.

Tùy thuộc từng loại network, các thông tin hiển thị sẽ khác nhau. Thông thường, gồm các thông tin:

  • Validator Name/ Validator address

  • Verified status

  • Expected return

  • Total stake

  • Owner stake

  • Nominators count

  • Minimum stake

  • Commission

Stake with account

Readonly. Hiển thị thông tin của Account sử dụng để stake

Các thông tin gồm có:

  • Account Icon

  • Account Name

  • Account Address

  • Account Balance

Amount

Textbox

Real

*

Amount >= 0

Unit

Selectbox

Int

*

Action

Next

Button

Click button →

  • Nếu thông tin hợp lệ → Chuyển đến màn hình Authorize transaction

  • Nếu thông tin không hợp lệ

    • Amount < Minimum stake

Cancel

Button

Click button → Quay lại màn hình List staking

Step 4: Authorize transaction

Staking information

Selected Validator/dApp

Readonly. Hiển thị thông tin của Validator đã chọn trước đó.

Gồm các thông tin:

  • Validator Name/ Validator address

Stake with account

Readonly. Hiển thị thông tin của Account sử dụng để stake

Các thông tin gồm có:

  • Account Icon

  • Account Name

  • Account Address

  • Account Balance

Staking amount

Readonly. Hiển thị thông tin đã nhập trước đó

Staking fee

Readonly. Tự động hiển thị

Total

Readonly. Tự động hiển thị

Password

Textbox

String

*

Action

Confirm

Button

Click button →

  • Nếu Password hợp lệ → Chuyển đến màn hình Stake Result

  • Nếu Password không hợp lệ → Hiển thị thông báo lỗi và highlight trường Password

  • Nếu không đủ phí để thực hiện giao dịch → Hiển thị thông báo lỗi

Reject

Button

Click button → Quay lại màn hình List staking

Staked result

Result

Readonly. Hiển thị kết quả stake

Action

Back to home

Button

Click button → Điều hướng đến màn hình List staking

View Transaction

Button

Click button → Điều hướng đến trang subscan để xem thông tin chi tiết giao dịch

Cancel

Button

Click button → Quay lại màn hình List staking

(tick) Đầu ra

  • Danh sách staking

(tick) Các thao tác trong hệ thống

Thao tác

Người dùng ví

Stake

x

  • No labels