[CMMI] CMMi version 1.2
Các Version 1.2, 1.3: sử dụng khái niệm PA là: Process Area - Vùng quy trình
Cấu trúc
Stage
Các thành phần được xếp theo chiều dọc. Lựa chọn 1 số PA xác định để thực hiện lộ trình cải tiến của tổ chức
Khi thực hiện theo hướng tiếp cận này thì sẽ áp dụng các PA phải theo ML (Mức độ trưởng thành) để đánh giá các quy trình. Kết quả của phần trước là nền tảng của phần sau
Continuous
Cho phép chọn 1 PA cụ thể và thực hiện cải tiến quy trình
Khi thực hiện theo hướng tiếp cận này thì dựa vào CL (mức độ năng lực) để mô tả, đánh giá sự cải tiến của Quy trình
So sánh 2 hướng tiếp cận
Staged Representation | Continuous Representation |
---|---|
PAs được tổ chức theo mức độ trưởng thành (ML) | PAs được tổ chức theo các danh mục PAs |
Sự cải tiến được đo bằng Mức độ tăng trường (ML) | Sự cải tiến được đo bằng CL (Mức độ năng lực) |
Chỉ có 1 kiểu Specific practice. | Có 2 loại Specific practices với cả Specific và Generic Goals
|
Common feature được áp dụng cho Specific Practice | CL được áp dụng cho Specific Practice |
Chỉ đến Level 2, 3 thì Generic Specific mới được khai báo | Tất cả Generic Specific được khai báo trong từng PA |
Maturity Level (Mức độ trưởng thành)
Là một tính năng được áp dụng từ mô hình Software CMM, dùng để định nghĩa ra các cấp độ trưởng thành của quy trình từ đó đưa ra các process area tương ứng
ML1- Initial (Khởi đầu)
Mọi tổ chức/cá nhân làm về phần mềm đều đạt được level này
CMMi đã được thực hiện nhưng chưa có chính sách rõ ràng, chưa đào tạo bài bản, chưa đo kiểm, xem xét một cách có hệ thống
ML2 - Managed
Đã có quy trình quản lý yêu cầu, quản lý tiến độ, quản lý sản phẩm và dịch vụ
Đã có các mốc cho từng trạng thái của sản phẩm, các mốc bàn giao sản phẩm, dịch vụ
Đã thiết lập và xem xét những ràng buộc giữa các bên liên quan
Sản phẩm được xem xét bởi tất cả các bên liên quan và phải được kiểm soát
Sản phẩm hoặc dịch vụ, kết quả của quá trình phải triển phải thỏa mãn được yêu cầu, tiêu chuẩn...
Quản lý chặt chẽ các yêu cầu, quy trình, sản phẩm và dịch vụ. Cần tuân thủ các KPAs/PA (Key Process Area, Process Area) sau:
Requirement Management (Lấy và quản lý yêu cầu Khách hàng)
Software Project Planning (Lập kế hoạch cho dự án)
Software Project Tracking (Theo dõi tiến độ và kiểm tra dự án)
Software SubContract Managent (Quản lý hợp đồng phụ)
Software Quality Assurance (Đảm bảo chất lượng sản phẩm)
Software Configuration Management (Quản trị cấu hình sản phẩm=> đúng yêu cầu của khách hàng không)
Thực hiện lặp đi lặp lại trên tất cả các dự án phần mềm
ML3 - Defined (Định nghĩa)
Là ML2, có thêm các quy trình:
Phát triển yêu cầu
Giải pháp kỹ thuật
Tích hợp hệ thống
Kiểm định
Phê duyệt
Quản lý rủi ro
Phân tích quyết định
Tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục trong dự án được biến đỏi để phù hợp với quy trình tiêu chuẩn của mỗi dự án đặc thù hoặc cho mỗi phần của tổ chức
Các quy trình được định nghĩa chi tiết và khắt khe hơn so với level 2
Quy trình được quản lý một cách chủ động hơn
Các dự án hoạt động khá giống nhau, đồng đểu theo quy trình chuẩn
Quy trình được mô tả rõ ràng trong các tiêu chuân, thủ tục, công cụ và phương pháp làm việc => mỗi dự án sẽ phải tuân thủ theo 1 bộ quy trình tiêu chuẩn nhất định
Organization Process Focus (Tập trung vào Quy trình tổ chức)
Organization Process Definition (Định nghĩa quy trình trong tổ chức)
Training Program (Đào tạo)
Integrated Software Management (Tích hợp quản lý phần mềm)
Software Product Engineering (Phát triển sản phẩm)
Intergroup Coordination (Tích hợp các nhóm điều phối - Tích hợp các team)
Peer Reviews (Xét duyệt ngang hàng)
ML4 - Quantitatively Managed
Mọi hoạt động quản lý hay thiết lập mục tiêu đều dựa trên số đo/dữ liệu thống kê cụ thể
Các quy trình con được chọn và xây dựng dựa trên việc thực hiện toàn bộ quá trình phát triển
Các mục tiêu định lượng cho chất lượng và quy trình được thiết lập và sử dụng như các tiêu chuẩn trong quản lý quy trình
Chất lượng và quy trình được thống kê và được quản lý trong suốt quá trình phát triển
Quá trình phát triển được kiểm soát bằng cách sử dụng các con số thống kê và các kỹ thuật định lượng --> Được quản lý một cách chủ động
Level 4 sẽ chú trọng vào người đứng đầu, chất lượng quy trình được định lượng và thống kê
Quantitative Process Management
Software Quality Management
Ml5 - Optimizing (Tối ưu)
Là cấp độ mà quá trình phân tích và giải quyết vấn đề được triển khai dựa trên những tiêu chuẩn được định tính ở cấp độ trước đó.
Quy trình tiếp tục được hoàn thiện dựa trên sự hiểu biết về các vấn đề chung khi thay đổi trong quy trình
Tập trung vào việc hoàn thiện quy trình về cả độ lớn và kỹ thuật
Các tiêu chuẩn hoàn thiện quy trình chất lượng cho tổ chức được thiết lập và xem xét để phản ánh những thay đổi trong business và được sử dụng như những tiêu chuẩn để quản lý quy trình
Qúa trình tối ưu hóa được thực hiện linh hoạt và thúc đẩy dựa trên giá trị kinh tế và tiêu chuẩn của tổ chức
Các hành động của tổ chức phải đáp ứng kịp thời với sự thay đổi bằng cách tìm ra con đường thay đổi và chia sẻ kiến thức. Hoàn thiện các quy trình để thúc đấy sự phát triển bên trong mỗi thành viên của tổ chức, từ đó thúc đẩy sự phát triển của tổ chức
Phân tích và thay đổi quy trình cho phù hợp hơn
Defect Prevention
Technology Change Management
Process Change Management
Generic Goals and Practices
Là những yếu tố mọi process area đều có, được dùng để hệ thống hóa mỗi quy trình
Ví dụ để hệ thống hóa một quy trình phát triển phần mềm, ta định nghĩa ra các quy trình trình như quản lý tiến độ, quản lý kế hoạch...
Ứng với mỗi goals là một tập các practices để đạt được goals đó.
Ví dụ: sau khi định nghĩa ra các goals là quản lý tiến độ, quản lý kế hoạch... ta phải định nghĩa ra các hành động để đảm bảo cho mục tiêu quản lý tiến độ, quản lý kế hoạch...
Common Feature
Là thuộc tính để chỉ ra việc thực hiện và thể chế hóa của 1 vùng quy trình là có hiệu quả (effective), có lặp lại, có bền vững (lasting)
Common Features | Define |
---|---|
Commitment to Perform: Cam kết thực hiện | Mô tả các hành động mà tổ chức cần thực hiện để đảm bảo quá trình được thiết lập và sẽ tồn tại lâu dài. Thường liên quan đến việc thiết lập các quy chế của tổ chức |
Ability to Perform: Khả năng biểu diễn | Mô tả điều kiện phải có trong dự án/tổ chức để thực hiện quy trình phần mềm một cách thành thạo Thường liên quan đến nguồn lực, cấu trúc tổ chức và huấn luyện |
Activities Performed: Các hoạt động đã thực hiện | Mô tả vai trò và các thủ tục để thực hiện 1 PA Thường liên quan đến việc thiết lập:
|
Measurement and Analysis: Đo lường và phân tích | Mô tả sự cần thiết phải đo lường và phân tích quy trình Thường bao gồm các ví dụ về phép đo được thực hiện để xác định trạng thái và hiệu quả của các hoạt động đã thực hiện |
Verifying Implementation: Xác minh triển khai | Mô tả các bước để các hành động đã thực hiện tuân thủ với quy trình đã thiết lập Xác minh thường bao gồm review và audits bởi QA và Quản lý |
Các PAs - Process Areas (Vùng quy trình)
Là một tập các hoạt động được áp dụng trong một lĩnh vực của quy trình
Những hoạt động này được triển khai để đảm bảo hoàn thiện một lĩnh vực trong toàn bộ quy trình
Version này đưa ra: 22 quy trình với 4 nhóm danh mục:
Engineering
Project Management
Process Management
Support
Initials | Process Area | ML | PAs Category | SG - SP | Mô tả khác | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | REQM | Requirements Management | 2 | Engineering | SG1: Manage Requirements - Quản lý yêu cầu
| Quản lý yêu cầu
|
2 | PP | Project Planning | 2 | Project Management | SG 1 Establish Estimates: Thiết lập các ước tính
SG 2 Develop a Project Plan - Phát triển kế hoạch dự án
SG 3 Obtain Commitment to the Plan - Có được cam kết với kế hoạch
| Lập kế hoạch dự án
|
3 | PMC | Project Monitoring and Control | 2 | Project Management | SG 1 Monitor Project Against Plan - Theo dõi dự án so với kế hoạch
SG 2 Manage Corrective Action to Closure - Quản lý các hành động sửa chữa
| Theo dõi và gián sát dự án Là quá trình tìm kiếm chứng cứ, phân tích và điều chỉnh quá trình thực hiện để đạt được mục tiêu của dự án.
Các hoạt động theo dõi và giám sát:
|
4 | SAM | Supplier Agreement Management | 2 | Project Management | SG 1 Establish Supplier AgreementsM - Thiết lập các điều khoản/thỏa thuận với Nhà cung cấp
SG 2 Satisfy Supplier Agreements - Thỏa mãn các điều khoản của nhà cung cấp
| Quản lý thầu phụ/ Quản lý việc thuê ngoài
|
5 | MA | Measurement & Analysis | 2 | Support | SG 1 Align Measurement and Analysis Activities - Điều chỉnh các hoạt động Đo lường và phân tích
SG 2 Provide Measurement Results - Cung cấp kết quả đo lường
| Đo lường và Phân tích
|
6 | PPQA | Process & Product QA | 2 | Support | SG 1 Objectively Evaluate Processes and Work Products - Đánh giá khách quan về Quy trình và Công việc sản xuất
SG 2 Provide Objective Insight - Cung cấp cái nhìn khách quan
| Quản lý chất lượng quy trình và Sản phẩm Quy trình cung cấp cho nhân viên và quản lý cái nhìn sâu sắc về quy trình và các sản phẩm liên quan
=> Đưa ra nhận định, ý kiến, đề xuất để có phương pháp cải tiến các quy trình tốt hơn |
7 | CM | Configuration Management | 2 | Support | SG 1 Establish Baselines - Thiết lập đường cơ sở
SG 2 Track and Control Changes - Theo dõi và kiểm soát sự thay đổi
SG 3 Establish Integrity - Thiết lập tính toàn vẹn
| Quản lý cấu hình
|
8 | RD | Requirements Development | 3 | Engineering | SG 1 Develop Customer Requirements - Phát triển yêu cầu khách hàng
SG 2 Develop Product Requirements - Phát triển yêu cầu sản phẩm
SG 3 Analyze and Validate Requirements - Phân tích và xác nhận các yêu cầu
| Phát triển yêu cầu
=> Phát triển các yêu cầu, phân tích yêu cầu, xác nhận yêu cầu => Tài liệu đặc tả yêu cầu chức năng
|
9 | TS | Technical Solution | 3 | Engineering | SG 1 Select Product-Component Solutions - Chọn giải pháp
SG 2 Develop the Design - Phát triển thiết kế
SG 3 Implement the Product Design - Thực hiện thiết kế sản phẩm
| Giải pháp kỹ thuật
|
10 | PI | Product Integration | 3 | Engineering | SG 1 Prepare for Product Integration - Chuẩn bị tích hợp sản phẩm
SG 2 Ensure Interface Compatibility - Đảm bảo khả năng tương thích của giao diện
SG 3 Assemble Product Components and Deliver the Product - Tích hợp các thành phần và chuyển giao sản phẩm
| Tích hợp sản phẩm
|
11 | VER | Verification | 3 | Engineering | SG 1 Prepare for Verification - Chuẩn bị kiểm tra
SG 2 Perform Peer Reviews - Thực hiện review ngang hàng
SG 3 Verify Selected Work Products - kiểm tra công việc sản xuất được chọn
| Kiểm tra/Tra soát
|
12 | VAL | Validation | 3 | Engineering | SG 1 Prepare for Validation - Chuẩn bị thẩm định
SG 2 Validate Product or Product Components - Thẩm định sản phẩm
| Thẩm định
|
13 | RSKM | Risk Management | 3 | Project Management | SG 1 Prepare for Risk Management - Chuẩn bị quản lý rủi ro
SG 2 Identify and Analyze Risks - Chỉ định và Phân tích rủi ro
SG 3 Mitigate Risks - Giảm thiểu rủi ro
| Quản lý rủi ro
Các yếu tố của rủi ro:
Phân loại rủi ro:
Quy trình QL rủi ro:
|
14 | IPM | Integrate Product Management/Integrated Project Management | 3 | Project Management | SG 1 Use the Project's Defined Process - Sử dụng quy trình do dự án xác định
SG 2 Coordinate and Collaborate with Relevant Stakeholders - Phối hợp và cộng tác với các bên liên quan thích hợp
| Quản lý dự án tích hợp
Quy trình thực hiện:
|
15 | OPF | Organizational Process Focus | 3 | Process Management | SG 1 Determine Process Improvement Opportunities - Xác định cơ hội cải tiến quy trình
SG 2 Plan and Implement Process Improvement Activities - Lập kế hoạch và thực hiện các hành động cải tiến quy trình
SG 3 Deploy Organizational Process Assets and Incorporate Lessons Learned - Triển khai xử lý tài sản quy trình và kết hợp các bài học kinh nghiệm
| Tập trung vào quy trình tổ chức
|
16 | OPD + IPPD | Organizational Process Definition | 3 | Process Management | SG 1 Establish Organizational Process Assets - Thiết lập bộ tài sản quy trình tổ chức
SG 2 Enable IPPD Management
| Xác định quy trình tổ chức
|
17 | OT | Organizational Traning | 3 | Process Management | SG 1 Establish an Organizational Training Capability Thiết lập các mức hướng dẫn
SG 2 Provide Necessary Training - Cung cấp đào tạo cần thiết
| Đào tạo tổ chức
|
18 | DAR | Decision Analysis & Resolution | 3 | Support | SG 1 Evaluate Alternatives - Phân tích giải pháp thay thế
| Phân tích quyết định và lựa chọn giải pháp
|
19 | QPM | Quantitative Project Management | 4 | Project Management | SG 1 Quantitatively Manage the Project - Quản lý định lượng dự án
SG 2 Statistically Manage Sub-process Performance - Thống kê hiệu năng của quy trình con được quản lý thống kê
| Quản lý định lượng dự án
|
20 | OPP | Organizational Process Performance | 4 | Process Management | SG 1 Establish Performance Baselines and Models - Thiết lập cơ sở và mô hình thực hiện
| Quản lý hiệu suất quy trình
|
21 | CAR | Causal Annalysis and Resolution | 5 | Support | SG1: Determine Causes of Defect: Xác định nguyên nhân của lỗi
SG2: Address Causes of Defects - Giải quyết các nguyên nhân gây ra lỗi
| Phân tích nguyên nhân và lựa chọn giải pháp
|
22 | OPM | Organizational Innovation and Deployment Organizational Performance Management | 5 | Process Management | SG1: Select Improvement - Lựa chọn cải tiến
SG2: Deploy Improvements - Triển khai cải tiến
| Tổ chức triển khai và đổi mới/ Quản lý hiệu quả quá trình
|